Trường Đại học Võ trường Toản. II. Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng, Điểm Chuẩn 2019, Điểm Chuẩn 2019: Học Viện Ngân Hàng CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Trường Đại học tập Võ ngôi trường Toản tuyển chọn sinh những ngành nghề, chỉ tiêu đào tạo và giảng dạy năm 2020 chi tiết như bảng sau: Cập nhật mới nhất điểm chuẩn 2022. Chức năng xem điểm lọc theo khối, mã ngành, sắp xếp điểm chuẩn, tra cứu điểm các năm cũ. Thứ ba, 18/10/2022 Tuyển sinh đại học năm 2022: Điểm chuẩn ngành "hot" ít biến động. Ngày đăng: 08/09/2022 - Lượt xem: 98. Từ dữ liệu thí sinh đăng ký trên hệ thống xét tuyển chung, các trường đại học (ĐH) đã có những dự báo về cơ hội trúng tuyển đợt 1. trúng tuyển. [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. 22.00 điểm. [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (hoặc THPT quốc gia) 22.00 điểm. [200] Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Hệ chính quy. Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây: - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. VTT - Trường đại học Võ Trường Toản (*) Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang. Website chính: www.vttu.edu.vn. Liên lạc: ĐT: (0711) 3953 222 - 3953 666. Loại hình trường Trường NGOÀI Công lập. Xem trang tổng hợp của trường. VTT - Trường đại học Võ Điểm chuẩn vào trường Đại Học Võ Trường Toản năm 2022. Năm 2022, Trường Đại học Võ Trường Toản dự kiến tuyển sinh trình độ đại học, hệ chính quy với 10 ngành đào tạo cùng với 5 phương thức tuyển sinh. Điểm chuẩn ĐH Võ Trưởng Toản năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. 0ifd. Nhắc đến trường Đại học Võ Trường Toản, chắc hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến một “thành phố đại học”. Đây là ngôi trường được thiết kế hoành tráng theo phong cách Châu Âu. Vì thế ngôi trường này để lại ấn tượng sâu sắc cho bất cứ ai đã từng đi qua vùng đất đồng bằng này. Để hiểu thêm thông tin về trường cũng như thông tin tuyển sinh bạn hãy tham khảo bài viết của dưới đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Vì sao nên theo học tại trường Đại học Võ Trường Toản?3 Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Võ Trường Toản4 Trường đại học Võ Trường Toản tuyển sinh các ngành nào?5 Học phí trường Đại học Võ Trường Toản là bao nhiêu?6 Điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản chính xác nhất7 Xét tuyển học bạ của trường Đại học Võ Trường Toản cần những gì?8 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường9 Tốt nghiệp trường Đại Học Võ Trường Toản có dễ xin việc không?10 Review đánh giá Đại Học Võ Trường Toản có tốt không? Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Võ Trường Toản Vo Truong Toan University VTTU Địa chỉ tuyến Quốc Lộ 1A, phường Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang Website Facebook Mã tuyển sinh VTT Email tuyển sinh info Số điện thoại tuyển sinh 0293 3953 222 – 0293 3953 666 Lịch sử phát triển Trường Đại học Võ Trường Toản được Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập vào ngày 18/02/2008. Trường được giao nhiệm vụ chính là xây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Mục tiêu phát triển Mục tiêu phát triển của trường là xây dựng trường Đại học hiện đại, đạt chuẩn Châu Âu và mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng đào tạo. Nhà trường luôn nỗ lực đào tạo cho tất cả sinh viên có được vốn tri thức vững vàng để áp dụng thành công vào công việc sau khi ra trường. Vì sao nên theo học tại trường Đại học Võ Trường Toản? Đội ngũ cán bộ Đội ngũ giảng viên cơ hữu là yếu tố hàng đầu và cần thiết trong sự phát triển bền vững của một trường đại học. Hiện nay, trường có tổng số cán bộ giảng viên là 255 người, trong đó có 4 Phó giáo sư – Tiến sĩ 15 Tiến sĩ 74 Thạc sĩ 127 Cử nhân… Ngoài ra, nhà trường còn thỉnh giảng các giảng viên giàu kinh nghiệm làm công tác quản lý và giảng dạy tại trường. Nhà trường luôn tự hào bởi đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, tâm huyết với nghề và có nhiều kinh nghiệm trong công tác giảng dạy. Cơ sở vật chất Trường Đại học Võ Trường Toản được xây dựng như một “Thành phố đại học” với diện tích trụ sở chính trên 20 hecta, diện tích phục vụ cho việc đào tạo, nghiên cứu khoa học trên Trường được xây dựng một cách nhanh chóng và hoành tráng theo phong cách Châu Âu. Vì thế ngôi trường đã để lại ấn tượng sâu sắc cho bất cứ ai đã từng ghé thăm. Bên cạnh đó, hệ thống trang thiết bị trong các phòng học, phòng nghiên cứu,… cũng được trang bị ngày càng hiện đại hơn. Mục đích nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển nhanh và bền vững của nhà trường. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Võ Trường Toản Dựa vào đề án tuyển sinh của trường, thời gian và chính sách tuyển sinh của trường được công bố như sau Thời gian xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 Đợt 1 từ ngày 15/04 đến ngày 15/05 Đợt 2 từ ngày 01/07 đến ngày 31/07. Đợt 3 nếu có từ ngày 01/08 đến ngày 20/08. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 4/2023 đến cuối tháng 8/2023. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh Thí sinh có đủ điều kiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phạm vi tuyển sinh Trong cả nước. Phương thức tuyển sinh VTTU tuyển sinh năm học 2023 theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2023. Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm xét học bạ. Phương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Phương thức 5 Xét tuyển theo hình thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định theo các phương thức sau Phương thức 1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo sau khi có điểm thi THPT. Phương thức 2 Đối với ngành Y khoa, ngành dược học học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT phải đạt 8 điểm trở lên. Đối với ngành kế toán, quản trị kinh doanh, tài chính – ngân hàng điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên. Phương thức 3 Điểm 1 môn thi hoặc điểm trung bình cộng 2 môn thi tốt nghiệp THPT tối thiểu bằng trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Điểm TBC 2 môn hoặc 1 môn sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển tối thiểu phải đạt từ 8 điểm trở lên. Phương thức 4 Điểm xét tốt nghiệp THPT phải đạt từ trở lên. Phương thức 5 Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Trường Đại học Võ Trường Toản học mấy năm? Từ 4 đến 6 năm tùy vào ngành học Trường Đại học Võ Trường Toản học có dễ ra trường không? Điều này phụ thuộc vào khả năng học tập của bạn tại trường Trường Đại học Võ Trường Toản là trường công hay tư? Trường Đại học Võ Trường Toản là một đại học tư thục tại tỉnh Hậu Giang Trường đại học Võ Trường Toản tuyển sinh các ngành nào? Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh các ngành như sau STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 1 7720101 Y khoa 150 475 A02, B00, B03, D08 2 7720201 Dược học 05 25 A00, B00, C02, D07 3 7340101 Quản trị kinh doanh 20 80 A00, A01, D01, D07 4 7340301 Kế toán 10 40 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20 80 Học phí trường Đại học Võ Trường Toản là bao nhiêu? Dưới đây là bảng học phí năm 2022 của trường Đại học Võ Trường Toản. Mỗi năm, học phí sẽ được Nhà trường thu 2 lần. Sinh viên đóng học phí theo từng kỳ. Tên ngành Học phí Y khoa đồng/học kỳ Dược học đồng/học kỳ Quản trị kinh doanh đồng/học kỳ Tài chính – Ngân hàng Kế toán Thương mại điện tử đồng/học kỳ Kinh doanh quốc tế Công nghệ thông tin đồng/học kỳ Luật Quản lý Nhà nước Căn cứ vào mức thu học phí các năm trước, học phí một kỳ năm 2023 của trường đại học Võ Trường Toản dao động trong khoảng 6tr ~ 32tr. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức học phí dự kiến, được đưa ra một cách khách quan. Trường đại học Võ Trường Toản cũng sẽ thực hiện mức tăng/giảm học phí theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại Học phí Trường đại học Võ Trường Toản VTTU mới nhất. Điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản chính xác nhất Trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến tuyển sinh đại học chính quy với 10 ngành đào tạo bằng 5 phương thức tuyển sinh Ngành Y khoa bác sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Hệ chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây – Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. – Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. + Hoặc học lực lớp 12 đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. + Hoặc tốt nghiệp THPT loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây+ Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Ngành Dược học dược sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây– Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. – Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây+ Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ thông tin, Luật, Kinh doanh quốc tế, Quản lý nhà nước, Thương mại điện tử Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ điểm Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học trước đó. Xem thêm Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản VTTU chính xác nhất Xét tuyển học bạ của trường Đại học Võ Trường Toản cần những gì? Đối với phương thức xét tuyển học bạ, trường áp dụng phương thức này cho các ngành Y khoa, Dược học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng và Kế toán Đối với ngành Y khoa bác sĩ y khoa và ngành Dược học dược sĩ khi các thí sinh có học lớp năm 12 đạt loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8đ trở lên Đối với ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng và Kế toán thì thí sinh đạt điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực. Trong đó, điểm môn học sử dụng để xét tuyển là điểm trung bình môn học cả năm hoặc trung bình 2 học kỳ hoặc trung bình 5 học kỳ hoặc từng học kỳ Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại Trường đại học Võ Trường Toản VTTU xét tuyển học bạ Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo đa hệ, đa ngành nhằm tạo sinh viên thành nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Trường Đại học Võ Trường Toản hướng đến xây dựng mẫu hình trường Đại học hiện đại theo mô hình “Thành phố đại học” mang phong cách châu Âu, mang tầm vóc quốc tế về quy mô và chất lượng. Trường sử dụng mô hình đào tạo tiên tiến góp phần nâng cao trình độ dân trí và trình độ giúp sinh viên phù hợp cho lực lượng lao động sản xuất. Ưu điểm nổi bật của sinh viên ngành Y khoa Trường Đại học Võ Trường Toản là có thời lượng thực tập chiếm hơn 50% thời lượng của toàn chương trình đào tạo tại Trung tâm Thực hành Y Dược, tại các bệnh viện từ tuyến quận/huyện đến tuyến tỉnh/thành phố trên cả nước. Tốt nghiệp trường Đại Học Võ Trường Toản có dễ xin việc không? Trường Đại học Võ Trường Toản đã công bố hơn 90% sinh viên các ngành Y khoa bác sĩ, Dược học dược sĩ, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng cử nhân có việc làm sau khi tốt nghiệp tại Trường Đại học Võ Trường Toản. Review đánh giá Đại Học Võ Trường Toản có tốt không? Nếu bạn yêu thích và mong muốn được học trong một ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt và có kiến trúc đẹp mang phong cách Châu Âu thì VTTU là ngôi trường đáng để bạn xem xét. Hy vọng với những thông tin về trường, về cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giảng viên sẽ giúp bạn đưa ra quyết định trong việc chọn trường. Chúc các bạn có một kỳ thi tốt. Hệ đào tạo Đại học Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Sức Khỏe Tỉnh/thành phố Hậu Giang, Miền Nam Review Trường Đại học Võ Trường Toản VTTU Trường Đại Học Võ trường Toản đã công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành và các phương thức xét tuyển năm nay. Các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật Kế toán Đang cập nhật Y khoa Bác sĩ đa khoa Đang cập nhật Dược học Dược sĩ Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15 7720101 Y khoa B00; A02; B03; D08 22 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Mã ngành Tên Ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn 7340101 Y khoa Bác sĩ B00; A02; B03; D08 21 7340201 Dược học Dược sĩ B00; A00; C02; D07 20 7340301 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14 7720101 Kế toán A00; A01; D01; D07 14 7720201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020 -Ngành Y Khoa và Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực lớp 12. Yêu cầu đạt loại Giỏi. -Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng xét học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt18 điểm sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Kết Hợp Học Bạ Lớp 12 - Đối với ngành y khoa, dược học đạt từ 8 điểm trở lên cho một môn trong tổ hợp môn xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên; có hai môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 14 trở lên với ngành y khoa và 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Đạt 8 điểm trở lên trung bình cộng 2 môn trong tổ hợp môn xét tuyển xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên đối với ngành y khoa và dược học, một môn trong tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt 7 điểm trở lên với ngành y khoa và 6,67 với ngành dược học sau khi cộng điểm ưu tiên. Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức - Thí sinh liên hệ trực tiếp nhà trường để biết thông tin chi tiết. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm các loại giấy tờ sau -Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu nhà trường. -Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT hoặc THPT quốc gia bản chính hoặc bản photo công chứng. -Phiếu báo kết quả thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM áp dụng đối với thí sinh xét tuyển phương thức 4 bản sao có chứng thực. -Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng. -Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời bản photo công chứng. -Sổ hộ khẩu thường trú bản photo công chứng. -Học bạ THPT bản photo công chứng. -Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng các chế độ ưu tiên nếu có. -Hai phong bì đã ghi rõ họ tên, số điện thoại và địa chỉ liên lạc của thí sinh. -Lệ phí xét tuyển đồng/hồ sơ. Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển và nhập học Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trường Đại học Võ Trường Toản Địa chỉ Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang - Email tuyensinh - Hotline Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 các bạn hãy tham khảo để có thể thay đổi nguyện vọng và chọn ngành nghề phù hợp với bản thân mình. Chúc các bạn thành công. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Võ Trường Toản Mới Nhất. PL. Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2022 - điểm chuẩn VTTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Võ Trường Toản năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2022 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2022 xét theo điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm hoặc điều kiện trúng tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy năm 2022 như sau Ngành Y khoa bác sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Hệ chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Hệ liên thông chính quy Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. + Hoặc học lực lớp 12 đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. + Hoặc tốt nghiệp THPT loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại từ giỏi trở lên. + Hoặc tốt nghiệp trình độ TC, hoặc trình độ CĐ đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Ngành Dược học dược sĩ Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [101] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp từ loại giỏi trở lên. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên [402] Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển Thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây + Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên. + Hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. [407] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển điểm [415] Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển điểm Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ thông tin, Luật, Kinh doanh quốc tế, Quản lý nhà nước, Thương mại điện tử Mã phương thức/ Phương thức xét tuyển Mức điểm trúng tuyển [100] Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT điểm [200] Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ điểm ​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường đại học Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Võ Trường Toản 2021 xét điểm thi Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Xem cụ thể từng ngành phía dưới. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 như sau từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ Mức điểm trúng tuyển ngành Dược học dược sĩ trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân Mức điểm trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức 1 là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản xét học bạ 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển theo phương thức 2 các ngành trình độ đại học hệ chính quy đối với các thí sinh thỏa quy định về đối tượng và phạm vi tuyển sinh theo thông báo tuyển sinh của Nhà trường a Ngành Y khoa bác sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. b Ngành Y khoa bác sĩ - hệ liên thông chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 đạt loại giỏi - Hoặc có điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên - Hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi - Hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại giỏi - Hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo. c Ngành Dược học dược sĩ - hệ chính quy Mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào thí sinh chỉ cần đạt 01 trong các tiêu chí sau đây - Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. d Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân - hệ chính quy Mức điểm xét trúng tuyển đầu vào khi thí sinh đạt Điểm xét tuyển từ điểm trở lên xét theo học bạ tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Tài liệu ôn thi đại học tham khảo Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Toán có đáp án chính thức Đề thi THPT Quốc gia 2021 môn Hóa Có đáp án Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Sinh Có Đáp Án Điểm sàn đại học Võ Trường Toản 2021 Trường Đại học Võ Trường Toản vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết dưới đây. Ngành Y khoa bác sĩ Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Y khoa bác sĩ trình độ đại học, hệ chính quy và hệ liên thông chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Ngành Dược học dược sĩ mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Dược học dược sĩ, trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân trình độ đại học, hệ chính quy theo phương thức 1 tại VTTU là từ điểm trở lên tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. ​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Võ Trường Toản 2020 Trường Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Võ Trường Toản 2020 Xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y Khoa B00; A02; B03; D08 22 2 7720201 Dược học B00; A00; C02; D07 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 4 7340301 Kế Toán A00; A01; D01; D07 15 5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15 Điểm chuẩn đại học Võ Trường Toản năm 2019 Trường ĐH Võ Trường Toản mã trường VTT đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Võ Trường Toản năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 21 2 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 20 3 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 14 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 14 5 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 14 ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Võ Trường Toản năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi Xem điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Cửu Long 2021 chính thức Xem điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 2021 chính thức Trường Đại học Võ Trường Toản chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Võ Trường ToảnTên tiếng Anh Vo Truong Toan University VTTUMã trường VTTLoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng – Liên thôngLĩnh vực Y dượcĐịa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangĐiện thoại 02933953222 – 02933953222 – 02933953201 – 02933953080Email tuyensinh theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 20231. Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 như sauTên ngành Y khoaMã ngành 7720101Tổ hợp xét tuyển A02, B00, B03, D08Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Dược họcMã ngành 7720201Tổ hợp xét tuyển A00, B00, C02, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Thương mại điện tửMã ngành 7340122Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Kinh doanh quốc tếMã ngành 7340120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C03, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thứcTên ngành Quản lý nhà nướcMã ngành 7310205Tổ hợp xét tuyển A01, C00, C20, D01Chỉ tiêu Chưa có thông tin chính thức2. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng và khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Võ Trường Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sauPhương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trướcPhương thức 2 Xét học bạ THPT hoặc điểm xét tốt nghiệp THPTPhương thức 3 Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPTPhương thức 4 Xét kết quả thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh thức 5 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnc. Các tổ hợp xét tuyểnCác khối xét tuyển trường Đại học Võ Trường Toản năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối A02 Toán, Lý, SinhKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối B03 Toán, Văn, SinhKhối C00 Văn, Lịch sử, Địa líKhối C02 Toán, Văn, HóaKhối C03 Văn, Toán, Lịch sửKhối C20 Văn, Địa lí, Giáo dục công dânKhối D01 Toán, Văn, AnhKhối D07 Toán, Hóa, AnhKhối D08 Toán, Sinh, Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoSẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà Thông tin đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký trực tuyến tại sơ đăng ký xét tuyển bao gồmĐơn đăng ký xét tuyển theo mẫu tải xuống;Bản sao công chứng Giấy CMND hoặc thẻ CCCD;Bản sao hoặc photo công chứng Giấy khai sinh;Bản sao công chứng Học bạ THPT;Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023;Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có;Lệ phí xét tuyển đồng/nguyện HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến như sauNgành Y khoa đồng/học kỳNgành Dược học đồng/học kỳNgành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán đồng/học kỳNgành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin đồng/học kỳNgành Luật, Quản lý nhà nước đồng/học kỳIV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường ToảnĐiểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản theo kết quả thi THPT các năm như sauTên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Y khoa222222Y khoa Liên thông học212121Dược học liên thông21––Kế toán151515Tài chính – Ngân hàng151515Quản trị kinh doanh151515Thương mại điện tử––15Công nghệ thông tin––15Luật––15Kinh doanh quốc tế––15Quản lý nhà nước––15 Giáo dụcTuyển sinhĐại học Thứ sáu, 9/8/2019, 1912 GMT+7 Ngành Y khoa của Đại học Y dược Cần Thơ có điểm chuẩn cao nhất 24,3 trong khi hai trường Tân Tạo và Võ Trường Toản lấy 21 điểm. Đại học Y dược Cần Thơ 18-24,3 điểm Điểm chuẩn các ngành tăng 1-2 điểm so với năm ngoái. Thời gian nhập học từ 12 đến 15/8. Tên ngành Điểm chuẩn Y khoa 24,3 Y khoa cổ truyền 22,25 Răng hàm mặt 24,15 Y học dự phòng 20,25 Dược học 23,55 Điều dưỡng 21,25 Y tế công cộng 18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22,5 Năm nay, Đại học Y dược Cần Thơ có chỉ tiêu, trong đó xét tuyển đợt 1 dành tối thiểu 85% chỉ tiêu cho khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Năm 2018, điểm trúng tuyển đại học này như sau Y khoa 22,75; Răng Hàm Mặt 22,5; Dược học 22; Y học cổ truyền 21; Kỹ thuật xét nghiệm y học 20,5; Điều dưỡng và Y học dự phòng 19,5; Y tế công cộng 17. Đại học Tân Tạo Long An 18-21 điểm Đại học Tân Tạo công bố điểm trúng tuyển nhóm ngành sức khoẻ gồm Y đa khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học. Ngành Chỉ tiêu Điểm Tổ hợp Y đa khoa 200-300 21 Toán, Lý, Hóa Điều dưỡng 50 18 Toán, Hóa, Sinh Kỹ thuật xét nghiệm y học 50 18 Toán, Văn, Sinh Toán, Sinh, Anh Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang 14-21 điểm Trường áp dụng ba phương thức xét tuyển. Phương thức 1 xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT ngành Y khoa bác sĩ lấy 21 điểm; ngành Dược học dược sĩ lấy 20 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy 14 điểm. Phương thức 2 xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT của thí sinh. Riêng ngành Y khoa và ngành Dược học sẽ xét tuyển theo xếp loại học lực ở lớp 12. Hai ngành Y khoa và Dược học lấy điều kiện trúng tuyển là thí sinh có học lực giỏi lớp 12 xét học bạ. Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cử nhân lấy từ 18 điểm xét theo học bạ tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển sau khi đã cộng các điểm ưu tiên. Phương thức 3 là xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT quốc gia năm 2019 và kết quả học tập lớp 12. Thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau thì trúng tuyển - Có một môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có hai môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 13,33 trở lên với ngành Dược học. - Có điểm trung bình cộng hai môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8 trở lên xét theo học bạ lớp 12, sau khi cộng các điểm ưu tiên và có một môn thi THPT quốc gia trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7 trở lên sau khi cộng các điểm ưu tiên với ngành Y khoa; 6,67 trở lên với ngành Dược học. Thông tin chungGiới thiệu Trường Đại học Võ Trường Toản Hậu Giang là một ngôi trường đào tạo mang phong cách châu Âu đang thu hút rất nhiều sự chú ý của nhiều thí sinh và các bậc phụ huynh. Kể từ khi thành lập trường đã vạch ra cho mình mục tiêu đào tạo đạt chuẩn quốc tế. Hơn thế Địa chỉ Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu GiangSố điện thoại 0293 3953 222Ngày thành lập ngày 18 tháng 2 năm 2008Quy mô 1300 giảng viên và 7000 sinh viênBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 0 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 4 7340201LT Tài chính - Ngân hàng liên thông A00, A01, D01, D07 5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6 7340301LT Kế toán liên thông A00, A01, D01, D07 7 7720101 Y khoa A02, B00, B03, D08 20 8 7720101LT Y khoa liên thông A02, B00, B03, D08 20 9 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720401 Dược học A00; B00; C02; D07 15 2 7720101 Y đa khoa A02; B00; B03; D08 19 3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 0 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 0 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15 6 7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh C1; C2; D 15 2 7220330 Văn học C; C1; C2; D 15 3 7304103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; A3; D 15 4 7310106 Kinh tế quốc tế A; A1; A3; D 15 5 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 15 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 15 7 7340301 Kế toán A; A1; A3; D 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; A3; D 15 9 7720101 Y đa khoa B; M2; A4; KT3 20 10 7720401 Dược học A; A3; B; KT3 15 11 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 12 12 C340301 Kế toán A; A1; A3; D 12 13 C900107 Dược học A; B; M1 ; KT3 12 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y đa khoa B 17 2 7720401 Dược học A 13 3 7720401 Dược học B 14 4 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13 5 7340101 Quản trị kinh doanh D1 6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13 7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 8 7340301 Kế toán A,A1 13 9 7340301 Kế toán D1 10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13 11 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 12 7310106 Kinh tế quốc tế A,A1 13 13 7310106 Kinh tế quốc tế D1 14 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 15 7480201 Công nghệ thông tin D1 16 7220330 Văn học C 14 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 C900107 Dược học A 10 Cao đẳng 19 C900107 Dược học B 11 Cao đẳng 20 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Cao đẳng 21 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 Cao đẳng 22 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10 Cao đẳng STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Các ngành đào tạo đại học 0 0 2 401 - Quản trị kinh doanh A,D1 13 3 402 - Kế toán A,D1 13 4 403 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 13 5 404 - Quản trị du lịch A,D1 13 6 405 - Kinh tế đối ngoại A,D1 13 7 119 - Công nghệ thông tin A,D1 13 8 601 - Ngữ văn C 14 9 702 - Tiếng Anh D1 12 10 0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 0 11 C65 - Kế toán A,D1 10 12 C66 - Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 13 C67 - Công nghệ thông tin A,D1 10

đại học võ trường toản điểm chuẩn