Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu về định nghĩa, cấu trúc, cách dùng của động từ “ put”, sau đó chúng ta sẽ đi qua nghiên cứu thêm về một số thành ngữ với động từ “put” nhé. ( Ảnh minh họa mô tả về động từ “put”) 1. Định Nghĩa "Put". Put có rất - Hầu hết các động từ dẫn nhập không có tân ngữ gián tiếp đi cùng, nhưng chúng ta có thể dùng một cụm với 'to' để thay thế. The man said nothing (to the police). (Người đàn ông không nói gì (với cảnh sát).) Tuy nhiên động từ 'tell' luôn luôn có tân ngữ gián tiếp đi kèm. Capable đi với giới từ gì gì trong tiếng Anh? Kèm bài tập và đáp án. “Capable” đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Capable” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng tội tổ chức đánh bạc √ (Video ngay bây giờ) ⏱️ tội tổ chức đánh bạc Đi kèm với các trò chơi khe đầu tiên đẳng cấp thế giới ở Thái Lan. 2022-09-17 11:39:14 Giới từ đi với động từ. Các động từ đi với giới từ: chúng đi ngay sau động từ, trước tân ngữ và thường được gọi là giới từ độc lập. Theo sau những giới từ này thường là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như Trong bài này, chúng ta sẽ được học 10 cụm động từ đi với ‘set’. Hãy xem khi ‘set’ đi cùng với các giới từ khác nhau thì ý nghĩa của nó sẽ thay đổi như thế nào nhé. Set aside: Loại bỏ, bác bỏ. Ví dụ: His proposal to CEO has been set aside. JwueD5. Động từ “put” là động từ quá quen thuộc trong tiếng Anh, thường được biết đến với ý nghĩa là “đặt”, “để”cái gì đó. Động từ này có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ hay còn gọi là Phrasal verb với nhiều ý nghĩa riêng biệt và đôi khi khác hẳn ý nghĩa khi động từ “put” đứng một mình. Vậy, “put” đi với giới từ gì? Cách sử dụng những cụm động từ với “put” như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé! 1. Khái niệm “Put” là gì? “Put”là động từ quen thuộc thường được dùng để diễn tả những hành động như “đặt”, “để”, “cho vào”, “bỏ vào”, “đút vào”, “giơ”. “Put” là gì? Ví dụ Did you put fish sauce in my soup? Có phải bạn đã bỏ nước mắm vào chén súp của tôi không? Put the pencil cases down there, please. Hãy đặt những hộp bút chì xuống. Put your hand up if you need more pencils. Hãy giơ tay nếu như bạn cần thêm bút chì. Cách phát âm động từ “put” /pʊt/ Phát âm “put” Cụm động từ là gì? Cụm động từ là sựkết hợp giữa động từ vớigiới từ và/ hoặc trạng từ để tạo nên những cụm từ mới có ý nghĩa riêng biệt. Cụm động từ rất thường xuyên sử dụng trong giao tiếp của người bản xứ giúp cuộc trò chuyện trở nên tự nhiên và sinh động hơn. Cụm động từ là gì? Ví dụ It’s too late to put off the event. Đã quá muộn để hoãn lại sự kiện này. My sister put me off with the excuse that she had too much work to do. Chị tôi đã hủy cuộc hẹn với tôi với lý do chị ấy có quá nhiều việc phải làm. Hurry up! Put your coat on! Nhanh lên! Hãy mặc áo khoác vào! The singer put as much feeling into his voice as he could. Chàng ca sỹ đó đã đặt nhiều cảm xúc nhất có thể vào giọng hát của mình. 2. “Put” đi với giới từ gì? Nếu như bạn đã nắm rõ kiến thức về cụm động từ, hãy tiếp tục học những cụm động từ thường gặp với “put” cùng FLYER nhé! Put đi với giới từ gì? Put about Cấu trúc Put something about Put about something Ý nghĩabịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện Ví dụ Someone’s been putting it about that you plan to resign. Có ai đó đã bịa chuyện rằng bạn dự định sẽ từ chức. Jane doesn’t like a neighbor who put about that she is pregnant. Jane không thích việc hàng xóm của cô ấy bịa chuyện cô ấy đang có bầu. Put above/before Cấu trúc Put something above/before something Ý nghĩaưu tiên, trên hết Ví dụ The safety of passengers must be put above everything. Sự an toàn của hành khách được đặt lên hàng đầu. Buying e-books should be put before spending money on other things. Việc mua sách điện tử nên được ưu tiên hàng đầu khi chi tiêu mua sắm. Put across Cấu trúc Put yourself/something across Put across something Ý nghĩagiao tiếp, truyền tải, truyền đạt, thể hiện Ví dụ He’s not very good at putting his views across. Anh ấy không giỏi trong việc thể hiện quan điểm của anh ấy. What’s the most important thing you try to put across in your movie? Điều gì là điều quan trọng nhất bạn muốn truyền tải qua bộ phim của bạn? Put behind Cấu trúc Put something behind you Ý nghĩa quên đi những trải nghiệm không tốt để hướng đến tương lai Ví dụ It’s over. You need to put it behind you now and make plans for the future. Mọi thứ đã kết thúc. Bạn cần phải quên đi những điều không tốt và có kế hoạch cho tương lai. I’m going to put all this behind me and think about the future. Tôi sẽ quên hết mọi điều không tốt và nghĩ về tương lai. Put by Cấu trúc Put something by Put by something Ý nghĩatiết kiệm Ví dụ I’m putting by part of my salary every week to buy a bike. Tôi đang tiết kiệm tiền lương mỗi tuần để mua xe đạp. When we started the company, we put money by to deal with emergencies. Khi chúng tôi mới bắt đầu mở công ty, chúng tôi phải tiết kiệm cho trường hợp khẩn cấp. Put down Cấu trúc Put something down Put down something Ý nghĩaVí dụPut down put down Put down put down put down put down put down Put in Cấu trúc 1 Put somebody in Put in somebody Ý nghĩabầu cử Đảng chính trị của một quốc gia Ví dụ In the USA, who will the voters put in this time? Ở Mỹ, ai sẽ được những người bỏ phiếu bầu cử vào thời điểm này? The majority put in Donald Trump. Số đông bầu cho Donald Trump. Cấu trúc 2 Put in something Put something in Ý nghĩaVí dụput input in put inputs inputinputting in Put off Cấu trúc 1 Put somebody/something off Ý nghĩaput off put off put off put off Put on Cấu trúc 1 Put somebody on Ý nghĩaVí dụput onputting onputting on Cấu trúc 2 Put something on Put on something Ý nghĩaVí dụPut onputting onput on put onput onputting onputting on putting on Put onto Cấu trúc Put somebody onto somebody/something Ý nghĩaVí dụput ontoput onto put onto Put out Cấu trúc 1 Put somebody out Ý nghĩaVí dụput output out Cấu trúc 2 Put something out Put out something Ý nghĩaVí dụputting output out put out puts output out Put through Cấu trúc 1 Put something through Put through something Ý nghĩatiếp tục hoàn thành kế hoạch, chương trình Ví dụ They managed to put the plan through. Họ xoay sở để tiếp tục hoàn thành kế hoạch. Cấu trúc 2 Put somebody through something Ý nghĩaVí dụput through put through Cấu trúc 3 Put somebody/something through to somebody/… Ý nghĩakết nối với ai qua điện thoại Ví dụ Could you put me through to the manager, please? Bạn có thể kết nối điện thoại đến sếp của bạn giúp tôi được không? Put đi với giới từ gì? Put to Cấu trúc 1 Put somebody to something Ý nghĩa“gây ra rắc rối cho ai” Ví dụ I hope they’re not putting you to too much trouble. Tôi hy vọng họ không gây ra quá nhiều rắc rối cho bạn. Cấu trúc 2 Put something to somebody Ý nghĩaVí dụ put toput to Put toward Cấu trúc Put something toward something Ý nghĩatrả tiền, chi trả cái gì đó Ví dụ My mom told me to put that money toward my college education. Mẹ tôi bảo tôi hãy sử dụng số tiền này để chi trả tiền học phí. Put up Cấu trúc 1 Put up something Ý nghĩaVí dụ put up put upput upput up put upputs up Cấu trúc 2 Put somebody up Put up somebody Ý nghĩaputupput up Put up to Cấu trúc Put somebody up to something Ý nghĩa khuyến khích, thuyết phục ai làm gì đó sai trái Ví dụ Jane never stole anything before – maybe her friends put her up to it. Jane chưa từng trộm bất cứ thứ gì đó trước đây – có lẽ bạn cô ấy đã khuyến khích cô ấy làm việc này. Put up with Cấu trúc Put up with somebody/something Ý nghĩa tha thứ, chấp nhận ai/cái gì đó Ví dụ I can put up with the room being messy, but I hate it if it’s not clean. Tôi có thể chấp nhận căn phòng lộn xộn, nhưng tôi ghét nó không sạch sẽ. Put đi với giới từ gì? Put aside Cấu trúc Put something aside Put aside something Ý nghĩaVí dụput asideput aside put aside put aside Put away Cấu trúc 1 Put somebody away Put away somebody Ý nghĩanhốt, bắt ai đó Ví dụ After what she did, she deserves to be put away for life. Với những gì cô ấy đã làm, cô ấy xứng đáng bị bắt. Cấu trúc 2 Put something away Put away something Ý nghĩaVí dụPut away put awayput away put awayput awayput away Put back Cấu trúc Put something back Put back something Ý nghĩaVí dụput backput back put backput back put backput backput back Put forward Cấu trúc Put forward something Put something forward Ý nghĩaVí dụput forwardput forward put forward 3. 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả Cụm động từ rất đa dạng và không theo quy tắc chung, khiến bạn dễ cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng nếu không biết cách học đúng. Sau đây, hãy để FLYER mách bạn 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả nhé. 3 “bí kíp” học phrasal verb hiệu quả Học theo tình huống, ngữ cảnh Bạn hãy đặt câu khi học phrasal verb hoặc ghi chú lại cả câu có phrasal verb nếu bạn tìm thấy chúng trong sách hay phim ảnh. Cách này sẽ giúp bạn nhớ được tình huống, ngữ cảnh và cách sử dụng phrasal verb thế nào cho phù hợp. Học theo tình huống, ngữ cảnh Thường xuyên sử dụng phrasal verb khi nói và viết Việc vận dụng thường xuyên những kiến thức đã được học là cách tốt nhất để ghi nhớ và cải thiện khả năng tiếng Anh của bạn. Bạn có thể sử dụng phrasal verb khi giao tiếp với người bản xứ để cuộc trò chuyện tự nhiên và trôi chảy hơn. Nếu bạn đang có ý định thi các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEFL,.. việc sử dụng thành thạo các phrasal verb cũng sẽ giúp bạn “ghi điểm” trong mắt các giám khảo đấy! 27 cụm động từ quen thuộc với “put” Học phrasal verb thông qua hình ảnh Học qua hình ảnh sẽ giúp việc ghi nhớ của bạn tốt hơn bởi não bộ sẽ dễ dàng hấp thụ kiến thức thông qua hình ảnh. Giờ đây, khi học phrasal verb, bạn hãy kèm thêm 1 hình ảnh có liên quan để việc ghi nhớ được dễ dàng hơn nhé! Học phrasal verb thông qua hình ảnh 4. Bài tập Bố mẹ có thể in bài tập cho bé thực hành thêm với file pdf dưới đây nhé! Tổng kết Sau hơn 20 cụm động từ với “put”, FLYER hy vọng bạn đã có thể trả lời được câu hỏi “Put đi với giới từ gì?”. Đừng quên thường xuyên ôn tập các cụm động từ và ứng dụng nó vào giao tiếp cũng như rèn luyện kỹ năng viết để ghi nhớ và sử dụng thành thạo hơn bạn nhé! Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER Học thêm các kiến thức bổ ích khác Tổng hợp 20+ cụm động từ quen thuộc bắt đầu bằng chữ T Học ngay các cụm động từ phrasal verb hay bắt đầu bằng chữ “V” Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “E” trong tiếng Anh – Cách ứng dụng trong nhiều trường hợp Nov 15, 2022Put đi với giới từ gì? Put about Cấu trúc Put something about Put about something Ý nghĩa bịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện Ví dụ Someone's been putting it about that you plan to re Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Late đi với giới từ gì Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Aug 5, 2021Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Khoảng 36% các trường hợp dùng late in Khoảng 32% trường hợp dùng late for Khoảng 7% trường hợp dùng late on In 6% of cases Xem thêm Chi Tiết Late đi với giới từ gì? - Giải đáp chi tiết? Late thường đi với các giới từ như for, in hoặc at. Late for something muộn cái gì, trễ cái gì Ví dụ She is always late for work. Lúc nào cô ấy cũng đi làm muộn. Don't come late for the interview. Đ Xem thêm Chi Tiết Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Aug 5, 2021Late đi với giới từ gì ? Late to school hay late for school Nội dung bài viết [ hide] Khoảng 36% các trường hợp dùng late in Khoảng 32% trường hợp dùng late for Khoảng 7% trường hợp dù Xem thêm Chi Tiết Top 20 Be Late Đi Với Giới Từ Gì ? Nghĩa Của Từ Late Trong Tiếng Việt Apr 29, 2022"Lately" có cấu tạo giống như trạng từ của "late", nhưng thực tiễn không đề nghị vậy. Các bạn hãy thử đọc hai câu sau - He is oftenlate. tính từ - He often arriveslate. trạng từ Dù... Xem thêm Chi Tiết LATE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge late adjective, adverb AFTER EXPECTED TIME A1 happening or arriving after the planned, expected, usual, or necessary time This train is always late. You'll be late for your flight if you don't h Xem thêm Chi Tiết 145 tính từ đi với giới từ [Thông dụng nhất] - Step Up English Tính từ đi với giới từ With Cuối cùng là các tính từ đi với giới từ With, thường mang nghĩa "với điều gì". Ví dụ I am blessed with strong health. Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt. This city is always c Xem thêm Chi Tiết Phân biệt cách dùng 'late' và 'lately' - Tự học Toeic 900 trạng từ Dù đóng vai trò tính từ hay trạng từ, từ "late" vẫn được giữ nguyên. Late dùng như tính từ thường đi sau động từ, thường là be Ví dụ I was late Tôi bị muộn. Nhưng có thể đứng trước một Xem thêm Chi Tiết Learntalk Từ vựng tiếng Anh về Thời gian Later và After Từ này thường đi kèm với một từ hoặc một cụm từ. Ví dụ • He left after breakfast. Anh ta rời đi sau bữa sáng. • I'll talk to you after the meeting. Tôi sẽ nói chuyện với anh sau cuộc họp. • You c Xem thêm Chi Tiết Phân biệt cách dùng 'late' và 'lately' - VnExpress "Late" là tính từ quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh, có nghĩa là "muộn". "Lately" có cấu tạo giống như trạng từ của "late", nhưng thực tế không phải vậy. Bạn hãy thử đọc hai câu sau - He is of Xem thêm Chi Tiết DELAY Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge delay Từ điển Anh Mỹ delay verb [ I/T ] us / dɪˈleɪ / to cause to be late or to cause to happen at a later time, or to wait before acting [ T ] He wants to delay the meeting until Wednesday. [ T ] Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Put là một trong những từ vựng rất thông dụng trong tiếng Anh, nhưng bạn đã biết “Put đi với giới từ gì” chưa? Nếu chưa thì hãy cùng IZONE tìm hiểu trong bài này viết bạn nhé!Put là một ngoại động từ quen thuộc hay bắt gặp trong tiếng Anh. Ngoài ra put còn được hiểu là đặt ai vào hoàn cảnh như thế nào, gây ra cho điều gì Khi ở đầu câu, Put hay được sử dụng để thể hiện cảm xúc, thái độ của người nói. Từ Nghĩa Ví dụ Put sth /itabout v thông báo với nhiều người thông tin hay tin tức mà có thể là sai sự thật Someone put it about that you cheated in the exam. Ai đó tung tin rằng bạn gian lận trong bài kiểm tra. Put sth above/before sth v coi điều gì quan trọng hơn cái gì He puts honesty above anything else. Anh ấy đặt sự chân thành lên trên mọi thứ khác Put sth across to sb v diễn đạt được ý tưởng thành công/dễ hiểu. The boy is not good at putting his ideas across. Chàng trai không giỏi trong việc diễn đạt ý kiến của mình. Put aside v Dẹp bỏ cái gì sang một bên thường là sự khác biệt về quan điểm. They decided to put their differences aside for the project. Họ quyết định dẹp sự khác biệt của họ sang một bên vì dự án Ngưng cái gì để làm một cái gì mới. Johny puts aside his hobby to focus on his family. Johny quyết định dừng các thú vui của mình để tập trung vào gia đình anh ấy. Dành dụm, tiết kiệm He is putting aside a budget for his business. Anh ấy đang dành dụm một khoản tiền cho công việc kinh doanh. Put sb/sth at sth v tính toán cái gì ở mức độ nào I would put him at around 25 years old. He looks young. Tôi đoán anh ấy khoảng 25 tuổi. Trông anh ấy rất trẻ Put away v Thường được sử dụng ở dạng bị độngđưa ai đấy tới đâu bệnh viện, nhà tù He was put away to the prison 2 months ago. Anh ấy bị đưa tới nhà tù 2 tháng trước Đưa cái gì về đúng vị trí của nó sau khi dùng xong You had better put the keys away so you can find them next time. Bạn nên cất chìa khóa đi để lần sau dễ tìm thấy Dành tiền cho cái gì trong tương lai They have some money to put away for their old days. Họ có chút tiền để dùng khi về già Put sth back v Đưa cái gì về chỗ cũ You should put the wallet back to your pocket so you don’t forget it later. Bạn nên cất ví lại vào túi để không bị quên lúc sau. Put back v Thường được sử dụng ở dạng bị độngTạm hoãn cái gì The seminar has been put back to next month. Buổi đàm tọa bị hoãn sang tháng sau. Put behind v quên cái gì trong quá khứ để hướng về tương lai You should put your failed business behind you and move on. Bạn nên quên công việc kinh doanh thất bại của mình và hướng về phía trước. Put by aside v tiết kiệm tiền cho mục đích gì We put by our salaries for the vacation.Chúng tôi tiết kiệm lương của mình cho kỳ nghỉ Put down v hạ cánh The plane is going to put down in the next 30 minutes. Máy bay sẽ hạ cánh trong 30 phút nữa Put sb down v hạ bệ ai đó You should not put him down in front of his friends. Bạn không nên hạ thấp anh ấy trước mặt bạn bè của anh ấy. Put sth down v Đặt cái gì xuống bàn, viết cái gì xuống để nhớ. You should put the deadline down so you won’t forget it. Bạn nên ghi thời hạn xuống để không quên. Trả một phần tiền của cái gì. Rob just put part of his apartment deposit down. Anh ấy mới chỉ trả một phần tiền căn hộ của anh ấy. Dập tắt, đàn áp cái gì. The demonstration was put down by water cannons. Vụ biểu tình bị dập tắt bởi súng phun nước Put down to v coi cái gì là do cái gì. People think that her success puts down to luck. Mọi người nghĩ thành công của cô ấy là do may mắn. Put sth forward v Đề xuất ý tưởng mới She has put forward some brilliant ideas. Cô ấy đã nghĩ ra vài ý tưởng tuyệt vời Put oneself forward v Đề xuất, tiến cử ai công việc gì He puts himself forward for the president of the club. Anh ấy tiến cử mình cho vị trí chủ tịch câu lạc bộ. Put sb in v Bầu cử ai/đảng phái nào để cai quản đất nước The country is waiting for the person who the majority of citizens would put in. Cả đất nước đang chờ đợi người sẽ được phần lớn người dân bầu cử cho Lắp đặt thêm cái gì We are putting the shower in. Chúng tôi đang lắp đặt thêm bồn tắm Chen lời ai Can I put a word in? Tôi có thể nói một chút được không? Put in….performance v Thể hiện một phần trình diễn như thế nào The actors have put in a great performance. Các diễn viên đã thể hiện một phần trình diễn thật tuyệt vời. Put into v Cập bến ở đâu The boat is destined to put into at Hampshire Port. Tàu dự tính sẽ cập bến ở cảng Hampshire Thêm cái gì vào cái gì He put a lot of efforts into his project. Anh ấy dành rất nhiều tâm huyết cho dự án này Put sb off v Hủy bỏ/Hoãn lịch hẹn với ai She put him off because she was too busy. Cô ấy hủy hẹn với anh ấy vì cô ấy quá bận Làm cho ai không ưa Her rudeness puts people off. Sự thô lỗ của cô ấy làm cho mọi người khó chịu, khó ưa làm ai mất tập trung/làm ai không còn thích thú về điều gì nữa The accident put her off driving. Vụ tai nạn làm cô ấy không muốn lái xe nữa Put sb on v Đưa điện thoại cho ai nghe máy Can you put John on? Bạn có thể đưa điện thoại cho John không Put sth on v Mặc quần áo Put the uniform on please! Mặc đồng phục vào nhanh lên Bật thiết bị nào lên Can you put the records on? Bạn bật đĩa nhạc lên được không? Cho cái gì lên mặt, trang điểm The singer is putting her make-up on. Người ca sĩ đang trang điểm Giả vờ có cảm xúc gì He looked sad but he just put it on. Anh ấy trông có vẻ buồn nhưng thực ra là anh ta đang diễn đó Put sb onto sth v Thông báo với cảnh sát về tội phạm gì hoặc vụ việc gì Who first put the police onto the murder? Ai thông báo với cảnh sát về vụ giết người đầu tiên Put sb out v Làm ai bất tỉnh The drug put Nam out for several hours. Thuốc làm Nam bất tỉnh nhiều giờ Put sth out v Vứt cái gì ra khỏi nhà Can you put the rubbish out for me? Bạn có thể mang rác ra ngoài giùm tôi được không Cho ra mắt, xuất bản một cái gì mới The writer will put out a new book next month. Tác giả sẽ cho ra mắt cuốn sách mới vào tháng tới =outsourcegiao phó công việc cho một bên thứ 3, đối tác Some of the tasks are put out to the Indian company. Một số công việc được giao cho một công ty ở Ấn Độ Đưa thông tin sai lệch The newspaper put the number of casualties out. Tờ báo đưa tin sai về số lượng thương vong Làm lệch bộ phận nào trên cơ thể Hannah put her arm out in the accident. Hannah bị lệch cánh tay vì vụ tai nạn Put through v Hoàn thành một công việc gì Despite difficulties, we have put the project through successfully. Mặc dù nhiều khó khăn, chúng ta đã hoàn thành dự án thành công Đưa ai vào tình huống khó khăn The daughter had put her parents through many things. Người con gái đã đưa bố mẹ vào nhiều chuyện phiền phức Put sb through sb v Kết nối ai với ai qua điện thoại Can you put me through the director? Bạn nối máy cho tôi với giám đốc được không? Put sb to sth v Đưa ai vào tình thế khó khăn gì We hope we didn’t put you to the awkward situation. Chúng tôi hi vọng chúng tôi không đưa bạn vào tình huống khó xử Put sth to sb v Đưa ra lời đề nghị/hỏi ai điều gì Your suggestion will be put to the board of directors. Đề nghị của bạn sẽ được đưa tới ban giám đốc Put sth together v Chuẩn bị cho cái gì bằng việc thu thập cái gì We are putting the evidence together to defense you. Chúng tôi đang thu thập chứng cứ để bảo vệ bạn Put towards v trả một phần tiền cái gì You must put towards 30% of the hotel room in advance. Bạn phải trả trước 30% tiền phòng khách sạn Put up v Cho ai ở nhờ My mother can only put you up one night. Mẹ tôi chỉ có thể cho tôi ở nhờ 1 ngày Put sth up v xây dựng cái gì/dâng tăng cái gì cao lên They decided to put up a memorial statue here. Họ quyết định xây một bức tượng tưởng niệm ở đây tiến cử ai They are putting me up to the manager position. Họ đang tiến cử tôi lên chức quản lý Put sb up to v khuyên ai làm điều gì dại dột Some boys put him up to the stealing. Một vài đứa khuyên hắn tham gia vào vụ trộm cắp Put up with sb v chịu đựng ai I can’t put up with his hot temper. Tôi không thể chịu được tính nóng nảy của anh ấy “Put off là gì?”– Khúc mắc đc khá đa số chúng ta âu yếm về ngành nghề ngoại ngữ. Đó là phần kiến thức về phrasal verb cụm động từ, là một trong các chuyên đề quan trọng đối với phần văn nói lẫn văn viết của tiếng Anh. “Putt off” là một cụm động từ ta thường thây, song không phải ai cũng nắm rõ đc ý nghĩa mà nó biểu lộ. Vậy “put off” là gì? “Put off” có từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào?Nhận biết và cách cần sử dụng put off và các giới từ thường gặp đi với đang xem Các giới từ đi với putBài Viết Put off nghĩa là gìContent chính2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put offNội Dung2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put offPut off là gì?Put off là gì? nguồn internet“Put off” có rất đông cách hiểu theo những nghĩa khác nhau. Nhưng dưỡi đây các bạn sẽ đi tìm kiếm hiểu cụm từ này với theo các nghĩa căn bản sauPut off lớn switch off a light…- Tắt bóng đèn TắtExPlease put the television off! – làm ơn tắt cái tivi điPut off lớn delay, lớn postpone trì hoãnExHe put off the trip till next Anh ấy hoãn du ngoạn cho đến tháng sauPut off cancel hủy bỏ, xóa khỏiExI put off the meeting because i had a headache tôi đã hủy buổi họp vì tôi cảm thấy đau đầuPut off lớn cause a person lớn feel disgust or dislike khiến cho một người cảm thấy khó chịu hoặc không thích, làm mất hứng thúEx The pizza looked nice, but the smell put me off – Cái bánh pizza nhìn rất là đẹp nhưng tôi cảm thấy khó chịu bởi cái mùi của nóMột số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put off–Đồng nghĩa với put of là gì? Tiếng anh tương tự tiếng Việt, sẽ có nhiều từ cùng biểu lộ cũng với một nghĩa giống nhau. Và ” put off” cũng không là ngoại lệ. Những từ đồng nghĩa với “Put off ” như delaytrì hoãn, proroguedừng lại,gián đoạn, postponehoãn lại, trì hoãn, turn offtắt, hold overhoãn lại…-Trái nghĩa với put of là gì?Ngược lại với từ đồng nghĩa là các từ trái nghĩa , các từ này sẽ cứu ta hiểu sâu hơn về từ nguyên gốc mình uốn tìm. Những từ trái nghĩa là Carry outtiến hành,accomplishhoàn thành, làm xong continuetiếp tục, achieve,…Khi đi tìm kiếm hiểu về một từ hay cụm từ nào đó, cách để ghi nhớ lâu hơn và hiểu sâu về cách cần sử dụng trong những điều kiện ổn định ta phải coi từ đó là từ gốc và tiếp đến là mở rộng các từ ảnh hưởng đến nó, kể cả từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, những dạng từ loại,… Có như thế việc học ngoại ngữ mới cũng biến thành đa chủng loại và hiệu đang xem Put đi với giới từ nàoNhận biết và cách cần sử dụng “Put off”Mặc dù ta nói delay-put off-postpone cùng diễn tả chung một ý nghĩa đó là trì hoãn nhưng giữa chúng vẫn tồn tại sự khác biệt ổn định mà không phải ai cũng biết. Thế cho nên các bạn cần làm rõ sự khác nhau giữa 3 từ này để dùng phù hợp trong từng ngữ cảnh khác nhau làm đặc biệt lên ý tứ của câu V,N Mang ý chỉ cần nhiều thời hạn hơn thiết yếu có khi dẫn đến việc hủy luôn và không tổ chức lại. Các bạn phát hiện từ này ở sân bay và từ này thường đc theo sau bởi từ “by”.Put off cần sử dụng với nghĩa tương đương Delay nguồn internetEx If your flight is delay by more than 6 hours và you decide not lớn travel, you are entitled lớn a full refund. nếu chuyến bay của bạn bị hoãn lại hơn 6h đồng hồ và bạn quyết định không đi nữa và bạn có quyền đc hoàn trả lại đầy đủPut off cần sử dụng với nghĩa tương đương Postpone nguồn internetEx The battle was postponed lớn September. trận đấu sẽ hoãn lại tới tháng chínPut off độ tương đồng khá cao với postpone, nhưng độ chắc chắn lại kém hơn. mang đặc thù có thể xảy ra và cũng có thể không 50-50 thường cần sử dụng trong văn nói Don’t put off your homework lớn the last minute. đừng trì hoãn bài tập về nhà của những em đến phút cuối nhéNhững cụm từ có chứa “put”Để mở rộng hơn về “put” không chỉ giới hạn bởi “Put off” và các cách cần sử dụng của nó. Với bài viết này chũng tôi muốn giải bày thêm với chúng ta về các từ phrasal verb khác có ảnh hưởng đến ” put”. Chi tiết như sauPhrasal verbs đi với “Put” nguồn internet-Put down=write on a piece of paperghi ra, viết xuốngExI already put down bread, cheese và butter-What else do we need lớn buy?Tôi đã ghi ra đc bánh mì, phô mai, bơ, các bạn cần mua gì nữa nhỉ-Put forth/forward= offer an ideakhuyến cáo ExI’d like lớn put forward a recommendation or two Tôi muốn khuyến cáo 1 hoặc 2 ý kiến gì đó-Put on=start wearing or using smtmặc vàoExShe tries lớn put on the boots but they’re too small cô ấy nỗ lực để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá bé dại-Put somebody up=give somebody a place lớn stay at your homecho ai đó ở nhờEx I can put you up at my house for a few day Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày-Put through= transfer or connect somebody on the telephonekết nối qua SmartphoneExThe secretary couldn’t help me, so he put me through lớn a manager Anh thư kí không hề cứu đc tôi. cho nên anh ta chuyển máy cho tôi gặp thẳng trực tiếp giám đốc-Put up with=tolerate, accept an annoying situation or behaviorchịu đựngExI can’t put up with all the noise in the dormitory-I need a quieter place lớn study Tôi không hề chịu đựng đình đám ồn trong khu ký túc này. tôi cần một chỗ thanh thản hơn để học.-Put away= place an object in its proper location cất đi, gác bỏEx Here are your clean clothes- please put them away ăn mặc quần áo sạch đây nhé hãy cất chúng đi-Put back=return an object lớn the location where it came fromtrả về chỗ đứng cũExAfter you’re done using the dictionary, put it back sau khi cần sử dụng xong từ điển hãy để lại chỗ cũ nhé.Có lẽ rằng qua các các gì chúng tôi vừa giải bày về Put off là gì? Từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng? Đã cứu chúng ta hiểu đc phần nào về cụm động từ này. Hy vọng với các kiến thức này chúng ta sẽ củng cố thêm vào đồ đạc của tôi để tiến xa hơn trên con đường học Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách dùng?Thể Loại LÀ GÌNguồn Blog là gì Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng? “Put off là gì?”– Khúc mắc đc khá đa số chúng ta âu yếm về ngành nghề ngoại ngữ. Đó là phần kiến thức về phrasal verb cụm động từ, là một trong các chuyên đề quan trọng đối với phần văn nói lẫn văn viết của tiếng Anh. “Putt off” là một cụm động từ ta thường thây, song không phải ai cũng nắm rõ đc ý nghĩa mà nó biểu lộ. Vậy “put off” là gì? “Put off” có từ đồng nghĩa và trái nghĩa nào?Nhận biết và cách cần sử dụng put off và các giới từ thường gặp đi với đang xem Các giới từ đi với put Bài Viết Put off nghĩa là gì Content chính 2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put off Nội Dung 2 Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put off Put off là gì? Put off là gì? nguồn internet “Put off” có rất đông cách hiểu theo những nghĩa khác nhau. Nhưng dưỡi đây các bạn sẽ đi tìm kiếm hiểu cụm từ này với theo các nghĩa căn bản sau Put off lớn switch off a light…- Tắt bóng đèn Tắt ExPlease put the television off! – làm ơn tắt cái tivi đi Put off lớn delay, lớn postpone trì hoãn ExHe put off the trip till next Anh ấy hoãn du ngoạn cho đến tháng sau Put off cancel hủy bỏ, xóa khỏi ExI put off the meeting because i had a headache tôi đã hủy buổi họp vì tôi cảm thấy đau đầu Put off lớn cause a person lớn feel disgust or dislike khiến cho một người cảm thấy khó chịu hoặc không thích, làm mất hứng thú Ex The pizza looked nice, but the smell put me off – Cái bánh pizza nhìn rất là đẹp nhưng tôi cảm thấy khó chịu bởi cái mùi của nó Một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với put off –Đồng nghĩa với put of là gì? Tiếng anh tương tự tiếng Việt, sẽ có nhiều từ cùng biểu lộ cũng với một nghĩa giống nhau. Và ” put off” cũng không là ngoại lệ. Những từ đồng nghĩa với “Put off ” như delaytrì hoãn, proroguedừng lại,gián đoạn, postponehoãn lại, trì hoãn, turn offtắt, hold overhoãn lại… -Trái nghĩa với put of là gì? Ngược lại với từ đồng nghĩa là các từ trái nghĩa , các từ này sẽ cứu ta hiểu sâu hơn về từ nguyên gốc mình uốn tìm. Những từ trái nghĩa là Carry outtiến hành,accomplishhoàn thành, làm xong continuetiếp tục, achieve,… Khi đi tìm kiếm hiểu về một từ hay cụm từ nào đó, cách để ghi nhớ lâu hơn và hiểu sâu về cách cần sử dụng trong những điều kiện ổn định ta phải coi từ đó là từ gốc và tiếp đến là mở rộng các từ ảnh hưởng đến nó, kể cả từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, những dạng từ loại,… Có như thế việc học ngoại ngữ mới cũng biến thành đa chủng loại và hiệu quả. Bạn đang xem Put đi với giới từ nào Nhận biết và cách cần sử dụng “Put off” Mặc dù ta nói delay-put off-postpone cùng diễn tả chung một ý nghĩa đó là trì hoãn nhưng giữa chúng vẫn tồn tại sự khác biệt ổn định mà không phải ai cũng biết. Thế cho nên các bạn cần làm rõ sự khác nhau giữa 3 từ này để dùng phù hợp trong từng ngữ cảnh khác nhau làm đặc biệt lên ý tứ của câu văn. Delay V,N Mang ý chỉ cần nhiều thời hạn hơn thiết yếu có khi dẫn đến việc hủy luôn và không tổ chức lại. Các bạn phát hiện từ này ở sân bay và từ này thường đc theo sau bởi từ “by”. Put off cần sử dụng với nghĩa tương đương Delay nguồn internet Ex If your flight is delay by more than 6 hours và you decide not lớn travel, you are entitled lớn a full refund. nếu chuyến bay của bạn bị hoãn lại hơn 6h đồng hồ và bạn quyết định không đi nữa và bạn có quyền đc hoàn trả lại đầy đủ Put off cần sử dụng với nghĩa tương đương Postpone nguồn internet Ex The battle was postponed lớn September. trận đấu sẽ hoãn lại tới tháng chín Put off độ tương đồng khá cao với postpone, nhưng độ chắc chắn lại kém hơn. mang đặc thù có thể xảy ra và cũng có thể không 50-50 thường cần sử dụng trong văn nói nhiều. Ex Don’t put off your homework lớn the last minute. đừng trì hoãn bài tập về nhà của những em đến phút cuối nhé Những cụm từ có chứa “put” Để mở rộng hơn về “put” không chỉ giới hạn bởi “Put off” và các cách cần sử dụng của nó. Với bài viết này chũng tôi muốn giải bày thêm với chúng ta về các từ phrasal verb khác có ảnh hưởng đến ” put”. Chi tiết như sau Phrasal verbs đi với “Put” nguồn internet -Put down=write on a piece of paperghi ra, viết xuống ExI already put down bread, cheese và butter-What else do we need lớn buy? Tôi đã ghi ra đc bánh mì, phô mai, bơ, các bạn cần mua gì nữa nhỉ -Put forth/forward= offer an ideakhuyến cáo ExI’d like lớn put forward a recommendation or two Tôi muốn khuyến cáo 1 hoặc 2 ý kiến gì đó -Put on=start wearing or using smtmặc vào ExShe tries lớn put on the boots but they’re too small cô ấy nỗ lực để đi đôi bốt nhưng dường như nó quá bé dại -Put somebody up=give somebody a place lớn stay at your homecho ai đó ở nhờ Ex I can put you up at my house for a few day Tôi có thể cho bạn ở lại nhà tôi vài ngày -Put through= transfer or connect somebody on the telephonekết nối qua Smartphone ExThe secretary couldn’t help me, so he put me through lớn a manager Anh thư kí không hề cứu đc tôi. cho nên anh ta chuyển máy cho tôi gặp thẳng trực tiếp giám đốc -Put up with=tolerate, accept an annoying situation or behaviorchịu đựng ExI can’t put up with all the noise in the dormitory-I need a quieter place lớn study Tôi không hề chịu đựng đình đám ồn trong khu ký túc này. tôi cần một chỗ thanh thản hơn để học. -Put away= place an object in its proper location cất đi, gác bỏ Ex Here are your clean clothes- please put them away ăn mặc quần áo sạch đây nhé hãy cất chúng đi -Put back=return an object lớn the location where it came fromtrả về chỗ đứng cũ ExAfter you’re done using the dictionary, put it back sau khi cần sử dụng xong từ điển hãy để lại chỗ cũ nhé. Những cụm từ phrasal verbs này là những cụm động từ đi với “put” thông dụng nhất trong phần mềm tiếng anh cả nói và viết. Còn rất đông những cụm từ phrasal verbs khác, những bạn cũng có thể thăm dò ở liên kết sau “put off” – từ điển Cambridge. Xem thêm Ý Nghĩa Của Come Into Là Gì ? Các Cụm Từ Với Come 10 Cụm Come Đi Với Giới Từ Có lẽ rằng qua các các gì chúng tôi vừa giải bày về Put off là gì? Từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng? Đã cứu chúng ta hiểu đc phần nào về cụm động từ này. Hy vọng với các kiến thức này chúng ta sẽ củng cố thêm vào đồ đạc của tôi để tiến xa hơn trên con đường học vấn. Thể Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách dùng? Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Cụm động từ với put off nghĩa là gì ? từ đồng nghĩa và cách cần sử dụng? Trang chủ Ngữ Pháp Các danh từ, tính từ, động từ đi kèm giới từ 2 Nouns, adjectives and verbs with prepositions Các danh từ, tính từ, động từ đi kèm giới từ 2 Nouns, adjectives and verbs with prepositions Trong quá trình học tiếng Anh chắc hẳn các bạn gặp rất nhiều từ đi cùng giới từ. Đôi khi, một từ có thể đi kèm với giới từ khác nhau cho nghĩa khác nhau. Vậy nên quá trình học và giao tiếp sẽ trở nên khó khăn hơn nếu bạn chưa nắm chắc các kết hợp từ này. Trong bài viết trước, Jaxtina đã giới thiệu đến bạn các danh từ và tính từ đi kèm giới từ thông dụng, tuy nhiên, chúng ta vẫn còn rất nhiều kiến thức cần tìm hiểu. Vậy nên hôm nay, các bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu thêm về những danh từ, tính từ và động từ đi kèm giới từ thường gặp nhất nhé. Nội dung bài viếtĐịnh nghĩa giới từCác danh từ đi kèm giới từ thường gặp Nouns with prepositionCác tính từ đi kèm giới từ Adjectives with prepositionCác động từ đi kèm giới từ Verbs with prepositionXem đáp ánXem đáp án Định nghĩa giới từ – Giới từ preposition thường là các từ đứng trước danh từ, cụm danh từ, cụm danh động từ hoặc đứng sau động từ, tính từ với vai trò liên kết các bộ phận trong câu. Thay đổi giới từ đôi khi sẽ làm thay đổi ý nghĩa của cụm từ, thậm chí của cả câu. Vì vậy, chúng ta cần thận trọng khi sử dụng giới từ. Một trong những cách hiệu quả để tránh nhầm lẫn khi sử dụng giới từ là học cả cụm từ đi kèm giới từ. Ví dụ – be afraid of something sợ điều gì đó Bạn không thể thay đổi giới từ “of” trong cụm “be afraid of” bằng các giới từ khác. Các danh từ đi kèm giới từ thường gặp Nouns with preposition by by accident/chance/coincidence/mistake tình cờ by heart học thuộc lòng by surprise một cách kinh ngạc by the way nhân tiện for for the time being tạm thời for a change thay đổi for a while một chốc, một lát for sale bày bán for instance = for example ví dụ at at present = now bây giờ at risk đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ at a glance liếc nhìn at least tối thiểu, ít nhất at a loss thua lỗ at a first sight ánh nhìn đầu tiên at first đầu tiên on on a diet ăn kiêng on purpose cố ý, cố tình on the other hand nói cách khác, mặt khác on time đúng giờ on the verge of trên bờ vực on the phone đang nghe điện thoại on behalf of thay mặt cho, đại diện cho under under pressure dưới áp lực under the law theo pháp luật under one’s thumb dưới sự điều khiển của ai, bị điều khiển bởi ai under repair đang sửa chữa under the influence of dưới ảnh hưởng của in in addition ngoài ra, thêm vào đó in advance trước in the past đã qua, trong quá khứ in the end cuối cùng sau khi trải qua quá trình khó khăn, vất vả in general nói chung, nhìn chung in common có điểm chung Các tính từ đi kèm giới từ Adjectives with preposition of be afraid of sợ be full of đầy be independent of độc lập be proud of tự hào be capable of có khả năng be aware of nhận thức be jealous of ghen tỵ be tired of mệt mỏi to be able to có thể be addicted to nghiện be equal to công bằng với be contrary to trái ngược với be willing to vui lòng, sẵn lòng be similar to tương tự với for be available for sth có sẵn be bad/good for không tốt/ tốt cho be famous for nổi tiếng về be well-known for nổi tiếng về be responsible for có trách nhiệm với be suitable for thích hợp about be curious about tò mò be excited about hào hứng với be anxious about lo lắng về on be dependent on phụ thuộc vào be keen on hứng thú với at be good/ bad at giỏi/ không giỏi về be surprised at ngạc nhiên be amazed at ngạc nhiên be excellent at xuất sắc về be angry at/about tức giận vì điều gì Các động từ đi kèm giới từ Verbs with preposition at to look at nhìn to knock at gõ cửa to laugh at cười cười lớn to smile at cười to point at chỉ vào to aim at nhắm vào to arrive at đến from to suffer from chịu đựng to differ from khác biệt với to separate sth/sb from sth/sb tách cái gì/ai ra khỏi cái gì/ai to protect sb/sth from bảo vệ ai/cái gì khỏi… to prevent sb from doing sth ngăn cản ai khỏi làm gì in to believe in tin tưởng to delight in hồ hởi về cái gì to succeed in thành công trong to join in gia nhập vào to take part in tham gia vào các hoạt động gì đó to participate in tham gia to speak in nói bằng to help sb in sth giúp ai cái gì to instruct sb in sth hướng dẫn ai làm gì to to listen to nghe to move to di chuyển tới to apologize to sb for sth xin lỗi ai vì làm gì to object to phản đối to look forward to trông chờ on to rely on dựa vào to insist on khăng khăng to depend on phụ thuộc vào to get on a train/a bus/a plane lên các phương tiện công cộng to set on fire cháy, bùng cháy to concentrate on tập trung vào to call on sb ghé thăm ai Sau khi tìm hiểu rất nhiều danh từ, tính từ và động từ đi kèm giới từ, bạn hãy cùng Jaxtina làm các bài luyện tập dưới đây để sử dụng các cụm từ trên thành thạo hơn nhé! Practice 1. Fill the suitable prepositions in the blanks. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Jane, look ……………. this picture! It is fabulous! You should concentrate …………… learning English with the aim of getting a good job. I’m going to call ………………. you after school. My sister is good ……………… Maths. She got the first prize at a Maths national examination. She is proud ………….. her son. My grandmother has suffered ……………. cancer for many years. He is addicted ……………. video games leading to his bad result in studying. Many employees are working ……………… pressure because of the pandemic. You have to learn this speech ……………… heart. The government has brought out a lot of regulations to protect rare animals ……………. extinction. Xem đáp án at Jane, look at this picture! It is fabulous! Nghĩa là “Jane, nhìn bức tranh này xem. Thật tuyệt vời!”. on You should concentrate on learning English with the aim of getting a good job. Nghĩa là “Bạn nên tập trung vào việc học tiếng Anh với mục tiêu có một công việc tốt”. on I’m going to call on you after school. Nghĩa là “Tôi sẽ ghé thăm bạn sau giờ học”. at My sister is good at Maths. She got the first prize at a Maths national examination. Nghĩa là “Chị gái tôi rất giỏi Toán. Chị ấy đã từng đạt giải nhất trong kỳ thi Toán cấp quốc gia”. of She is proud of her son. Nghĩa là “Cô ấy tự hào về con trai của mình”. from My grandmother has suffered from cancer for many years. Nghĩa là “Bà tôi đã phải chịu đựng căn bệnh ung thư suốt nhiều năm”. to He is addicted to video games leading to his bad result in studying. Nghĩa là “Anh ấy nghiện trò chơi điện tử dẫn đến kết quả không tốt trong học tập”. under Many employees are working under pressure because of the pandemic. Nghĩa là “Nhiều công nhân đang phải làm việc dưới áp lực do dịch bệnh gây ra”. by You have to learn this speech by heart. Nghĩa là “Bạn phải học thuộc bài phát biểu này”. from The government has brought out a lot of regulations to protect rare animals from extinction. Nghĩa là “Chính phủ đã ban hành nhiều quy định để bảo vệ các loài động vật quý hiếm khỏi tuyệt chủng”. Practice 2. Choose the suitable words to fill in the blanks. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. a diet insists amazed curious famous Although the police have a lot of evidence, he still ………………… on his innocence. We are …………………. about activities at the festival tomorrow. She is on ……………… because her weight is out of control. My hometown is ……………….. for a lot of beautiful beaches. This is a small restaurant. However, we are …………….. at the food here. Xem đáp án insists Although the police have a lot of evidence, he still insists on his innocence. Nghĩa là “Mặc dù cảnh sát có rất nhiều bằng chứng nhưng anh ta vẫn khăng khăng bản thân vô tội”. curious We are curious about activities at the festival tomorrow. Nghĩa là “Chúng tôi rất tò mò về những hoạt động ở lễ hội ngày mai”. a diet She is on a diet because her weight is out of control Nghĩa là “Cô ấy đang ăn kiêng vì cân nặng của cô ấy đang mất kiểm soát”. famous My hometown is famous for a lot of beautiful beaches. Nghĩa là “Quê tôi nổi tiếng với rất nhiều bãi biển đẹp”. amazed This is a small restaurant. However, we are amazed at the food here. Nghĩa là “Đây là một nhà hàng nhỏ. Tuy nhiên, chúng tôi rất kinh ngạc với các món ăn ở đây”. Các bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu rất nhiều danh từ, tính từ, động từ đi với giới từ. Tuy nhiên còn có rất nhiều từ đi kèm giới từ khác, nhưng Jaxtina tin rằng các bạn có thể làm chủ được hầu hết chúng và vận dụng thành thạo trong giao tiếp cũng như trong bài tập nếu các bạn dành chút thời gian ôn tập và làm các bài luyện tập thật kỹ lưỡng. Nếu có thắc mắc về vấn đề học tiếng Anh hay về các khóa học ở Jaxtina, bạn hãy liên hệ tới hotline hoặc đến cơ sở gần nhất của Jaxtina để được giải đáp ngay lập tức nhé. Jaxtina chúc các bạn học tốt!

các giới từ đi kèm với put