Từ vựng - Nghĩa tiếng Việt. Ví dụ. Salad /ˈsæl.əd/ (n) món rau trộn. We have salad for lunch. (Chúng tôi có rau trộn cho bữa trưa.) My mother ordered a mixed salad. (Mẹ tôi đã gọi món rau trộn.) Baguette /bæɡˈet/ (n) bánh mì Pháp. A baguette is a type of bread that originated in France.
by Phone Number | May 14, 2022 | Kết Quả Ý Nghĩa Là Gì | 0 comments. 1 Kinh Nghiệm Hướng dẫn Nói về thói quen ăn uống xấu bằng tiếng Anh 2022 Mới Nhất. 1.1 Các buổi tiệc (meals) trong thời hạn ngày. 1.2 Một số loại món ăn thường thấy.
7 Uống nước mật ong vào buổi sáng có tốt không mới nhất. administrator 2 tháng ago Không có phản hồi. Tùу thuộc ᴠào mục đích ѕử dụng của mỗi người khi đó ѕẽ cần một thời điểm uống mật ong để có được hiệu quả cao nhất.
Home Tiếng Anh Gu là gì? Cách nắm "thóp" sở thích và thói quen của một ai đó Với xuất xứ này thì goût có nghĩa là vị giác của con người, hoặc chỉ về vị của món ăn hay một mùi thơm nào đó. Bên cạnh đó là người Pháp còn dùng goût như một danh từ chỉ thị hiếu
Viết về thói quen an uống của bạn thân bằng tiếng Anh - Bài viết số 1. My partner, Minh, has a quite unhealthy eating habits. He usually eats nothing in the morning if he has to go to school. Sometimes in the day off, he eats hamburgers and instant noodles, which are not good for health.
3. Mẫu bài viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số mẫu bài viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh do Step Up biên soạn. Cùng tham khảo nhé: 3.1. Bài viết mẫu về thói quen ăn uống hàng ngày bằng tiếng Anh
aH6W2. Bạn là người có nhiều thói quen ăn uống khác nhau trong sinh hoạt, bạn muốn chia sẻ những thói quen đó với mọi người, vậy thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Bởi vì Step Up sẽ giúp bạn biết thêm được nhiều vốn từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống hàng ngày cũng như sử dụng một cách tự nhiên nhất trong quá trình giao tiếp tiếng anh và biết được những mặt tác động có lợi hay hại của các thói quen ăn uống nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn Nội dung bài viết1 Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống2 Những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh3 Những mẫu câu thông dụng viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh4 Bài luận tiếng anh về thói quen ăn uống Để diễn tả thói quen ăn uống, bạn có thể dùng rất nhiều từ vựng khác nhau, nhưng để chuẩn bị tốt nhất cho cuộc hội thoại giao tiếp tiếng anh trôi chảy, Step Up chia sẻ cho bạn vốn từ vựng khổng lồ về từ và cả cụm từ tiếng anh để diễn tả thói quen ăn uống sau 1. Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống Thời gian ăn breakfast bữa sáng lunch bữa trưa dinner bữa tối 2. Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống Các loại đồ ăn Junk food đồ ăn vặt Fast food loại thức ăn nhanh, ví dụ như gà KFC, hamburgers, khoai tây chiên, xúc xích, lạp sườn,…. Processed foods thức ăn đã chế biến sẵn Ready meals or take-aways thức ăn mang đi đã làm sẵn Organic food thực phẩm hữu cơ như thịt, cá Fresh produce những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả Make a hearty stew hầm canh Traditional cuisine món ăn truyền thống International cuisine món ăn quốc tế 3. Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống khác Obese béo phì Overweight béo, tăng cân = put on some weight Food additives chất phụ gia trong thức ăn Eat like a bird ăn ít Eat like a horse ăn nhiều Go on a diet chế độ ăn kiêng A quick snack ăn dặm Eat in moderation ăn điều độ A vegetarian người ăn chay Allergies bị dị ứng A healthy appetite khả năng ăn tốt, ăn nhiều Can barely finish your bowl ăn không hết Food poisoning ngộ độc thực phẩm Eat light meals Ăn nhẹ Những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh Thường thì các thói quen ăn uống sẽ gắn liền với các thói quen hàng ngày của bạn. Nó có thể diễn ra thường xuyên hay chỉ là một thời điểm nào đó thôi. Để bạn có thể tự tin giao tiếp tốt hơn khi diễn đạt về thói quen ăn uống, Step Up cung cấp thêm cho bạn thêm những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng anh để bạn kết hợp hoàn hảo hơn nhé! Từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống Từ vựng diễn tả về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh Get up = Wake up Tỉnh giấc, thức giấc Wash face Rửa mặt Brush teeth Đánh răng Have shower Tắm vòi sen Get dress Thay quần áo Make up Trang điểm Have breakfast Ăn sáng Go to school Đến trường Work Làm việc Have a lunch Ăn trưa Napping Ngủ trưa Relax Thư giãn Leave school Tan trường Get off work Tan sở Go home, get home Về nhà Go out for dinner/ drinks Đi ăn/ uống bên ngoài Hang out đi chơi Make dinner Nấu bữa tối Go to sleep Đi ngủ Những mẫu câu thông dụng viết về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh I spend a lot of time on + Noun/ Ving Tôi dành nhiều thời giờ vào việc gì I often tend to…+ to Verb Tôi thường làm việc gì đó có xu hướng You’ll always find me + Ving Bạn sẽ thường xuyên thấy tôi làm gì đó Ving is a big part of my life Làm gì đó chiếm phần lớn trong cuộc sống của tôi I always make a point of + Danh từ/Ving Tôi luôn cho rằng làm việc đó là rất quan trọng Whenever I get the chance, I… + Clause Khi nào có cơ hội, tôi vẫn I have a habit of..+ Noun/Ving Tôi có thói quen…diễn tả thói quen không tốt Bài luận tiếng anh về thói quen ăn uống Talk about the eating habits of Vietnamese people As you know, Vietnamese cuisine is varied and unique. People prefer to you fresh ingredients, various herbs and vegetables and little dairy or oil in cooking. additionally , different sauces such as fish sauce, shrimp paste and soy sauce are added to boost the flavour of meals. Vietnamese people have no concept of a full course-meal that serves a starter, main course and desert. A typical meal consist of rice, soup, stir-fried or boiled vegetables and main dishes cooked from meat, fish, egg or tofu. They also present a harmonious combination of broth, meat and vegetables. Bài dịch Như mọi người biết, ẩm thực việt nam rất đa dạng và độc đáo. Người việt nam thích sử dụng nguyên liệu tươi, nhiều loại thảo mộc và rau củ và ít sữa hoặc dầu trong khi nấu. Ngoài ra những loại nước chấm khác nhau như nước mắm, mắm tôm và nước tương, được thêm vào để tăng hương vị của bữa ăn. Người việt nam không có khái niệm 1 bữa ăn đầy đủ, phục vụ món khai vị, món chính và món tráng miệng. Trên đây là bài viết từ vựng tiếng anh về thói quen ăn uống hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và chia sẻ bạn bè về những sở thích và thói quen ăn uống. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500 Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học. Tải ngay MIỄN PHÍ EBOOK sách Hack Não Phương Pháp – Cuốn sách giúp bạn học tiếng Anh thực dụng và dễ dàng ✅ Đòn bẩy tâm lý kích thích động lực học tiếng Anh ✅ Gợi ý bản đồ học tiếng Anh thông minh ✅ Học liệu khổng lồ, kho báu dành cho người không có năng khiếu, mất gốc và bắt đầu học lại tiếng Anh Chúc bạn sẽ có một vốn từ vựng tiếng Anh về nhà bếp siêu to khổng lồ để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và hơn thế nữa là Hack Não từ vựng tiếng Anh thành công nhé!
Eating habits Thói quen ăn uống là một trong những chủ đề thú vị và phổ biến nhất trong giao tiếp cũng như các bài luyện đọc tiếng Anh. Hôm nay, bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu và luyện tập thêm một số từ vựng hay về chủ đề này thông qua các bài Reading nhé!Có thể bạn quan tâm Lỗi không xác nhận được tài khoản email, số điện thoại trên Tango Bột matcha đắp mặt có uống được không Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội việt nam 1919 đến 1929 là 7 hcl thể hiện tính oxi hóa hay nhất 6 xem tin nhắn đã gỡ hot nhất Practice 1. Read the text and write True or False for each statement. Đọc văn bản và điền Đúng hay Sai.Bạn Đang Xem Nói về thói quen an uống của mình bằng Tiếng Anh Hello, my name is Mai. I always get up early in the morning and have a big breakfast. I have honey and butter and I also eat bread. Then I go to school and have lunch with my friends at the canteen. I’m so lucky. There are many food and drinks at the canteen. I usually eat rice, beef, and vegetables. I never eat chicken because I don’t like it. In the evening, I always have dinner with my family. At the weekends, I often eat in a Japanese restaurant. Đầu tiên hãy cùng điểm qua một số từ vựng trong bài nhé! Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ breakfast n / bữa sáng I have breakfast at 7 Tôi có bữa sáng lúc 7h. honey n / mật ong Honey is very sweet. Mật ong rất ngọt. butter n / bơ Butter is very fat. Bơ rất béo. bread n /bred/ bánh mì I always eat bread for breakfast. Tôi luôn ăn sáng với bánh mì. lunch n /lʌntʃ/ bữa trưa I have lunch at 11 Tôi ăn bữa trưa lúc 11h. food n /fuːd/ đồ ăn Food is important for our lives. Đồ ăn quan trọng đối với cuộc sống của chúng ta. drink n /drɪŋk/ đồ uống What’s your favourite drink? Đồ uống yêu thích của bạn là gì? canteen n /kænˈtiːn/ nhà ăn I often eat lunch at canteen. Tôi thường ăn cơm trưa ở nhà ăn. rice n /raɪs/ cơm I eat rice every day. Tôi ăn cơm mỗi ngày. beef n /biːf/ thịt bò I like beef very much. Tôi rất thích thịt bò. vegetable n / rau Xem Thêm 6 giáo án ngữ văn 7 bài liệt kê tốt nhất, đừng bỏ quaI don’t like vegetables. Tôi không thích rau. chicken n / thịt gà I sometimes eat chicken. Tôi thỉnh thoảng mới ăn thịt gà. dinner n / bữa tối I have dinner at 8 Tôi ăn bữa tối lúc 8h. restaurant n / nhà hàng There’s a restaurant near my house. Gần nhà tôi có một nhà hàng. ______ Mai has a big breakfast in the morning. ______ She has bread, jam and butter for breakfast. ______ She has lunch with friends at the canteen. ______ She usually eats beef, vegetables and chicken. ______ She likes chicken. ______ She always goes to the Chinese restaurant at the weekends. True Mai has a big breakfast in the morning. Mai có một bữa sáng thịnh soạn. False She has bread, honey and butter for breakfast. Cô ấy ăn bánh mì, mật ong và bơ cho bữa sáng. True She has lunch with friends at the canteen. Cô ấy ăn trưa ở nhà ăn với bạn bè. False She usually eats beef, vegetables and rice. Cô ấy thường ăn thịt bò, rau và cơm. False She doesn’t like chicken. Cô ấy không thích thịt gà. False. She always goes to the Japanese restaurant at the weekends. Cô ấy thường đến nhà hàng Nhật Bản vào cuối tuần. Dịch Xin chào, tên tôi là Mai. Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng và ăn một bữa sáng thịnh soạn. Tôi ăn mật ong, bơ và tôi còn ăn cả bánh mì nữa. Sau đó tôi đi học và ăn trưa với bạn bè tại nhà ăn. Tôi rất may mắn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống ở căng tin. Tôi thường ăn cơm, thịt bò và rau. Tôi không bao giờ ăn thịt gà cả vì tôi ghét nó. Vào buổi tối tôi luôn luôn ăn cơm tối với gia đình. Vào cuối tuần, tôi thường đến nhà hàng Nhật Bản. Practice 2. Read the text about different people’s eating habits and answer the questions. Đọc văn bản về những thói quen ăn uống của nhiều người khác nhau và trả lời câu hỏi. Bill I love eating. I always have a big breakfast; I eat eggs, sausages, and bread. I always eat candy during the day. I usually eat a hamburger for lunch because in our school canteen you can buy only fast food. I don’t like vegetables. I love cheese and beef. In the evening I have beef, potatoes and sometimes pasta. I often drink milk before going to bed. Lily I am a secretary. I work 5 hours a day. I get up at 4 and eat eggs with some cheese. I always drink a glass of milk. For lunch, I sometimes eat a sandwich, but I usually eat rice and salad and chicken. I sometimes skip lunch but I always have dinner with my family. For dinner, I usually eat vegetables and fish. I always eat yogurts while watching TV. Sunny & Julia We are twins. We love candy and chocolate, but we are trying to eat healthy things. We have breakfast with grains and fruits. We have our lunch at school with a sandwich and salad. We always eat some ice-creams before dinner. We usually have rice, vegetables, and beef for dinner. Đầu tiên cùng điểm qua các từ vựng trong bài nhé. Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ egg n /eɡ/ trứng I eat 2 eggs every day. Mỗi ngày tôi ăn 2 quả trứng. sausage n / xúc xích This sausage is delicious. Chiếc xúc xích này rất ngon. candy n / kẹo Kids love candy. Trẻ em rất thích kẹo. cheese n /tʃiːz/ phô mai My mother often cooks chicken with cheese. Mẹ tôi thường nấu thịt gà với phô mai. hamburger n / bánh mì hăm-bơ-gơ I eat hamburger for lunch. Bữa trưa tôi ăn bánh mì hăm-bơ-gơ. fast food n /ˌfɑːst ˈfuːd/ đồ ăn nhanh Fast food isn’t good for our health. Xem Thêm 4 cách làm xa lam hay nhấtThức ăn nhanh không tốt cho sức khỏe. milk n /mɪlk/ sữa Milk is good for our health. Sữa tốt cho sức khỏe. salad n / rau trộn My sister likes salad very much. Chị tớ rất thích món rau trộn. fish n /fɪʃ/ cá My favourite food is fish. Món ăn yêu thích của tớ là cá. yogurt n / sữa chua My mother always buys yogurts for me. Mẹ tôi luôn mua sữa chua cho tôi. chocolate n / sô cô la Chocolate is so sweet. Sô cô la thật ngọt. bean n /biːn/ đậu She doesn’t like beans. Cô ấy không thích đậu. grain n /ɡreɪn/ ngũ cốc I have grain for breakfast. Tôi ăn sáng với ngũ cốc. fruit n /fruːt/ trái cây I love eating fruits. Tôi thích ăn trái cây. What does Bill have for breakfast? _________________________________________________________________________. When does Bill drink milk? _________________________________________________________________________. Why does Lily never skip dinner? _________________________________________________________________________. What does Lily eat while watching _________________________________________________________________________. Where do Sunny & Julia have their lunch? _________________________________________________________________________. He has eggs, sausages and bread for breakfast. Anh ấy ăn sáng với trứng, xúc xích và bánh mì. He drinks milk before going to bed. Anh ấy uống sữa trước khi đi ngủ. Because she always has dinner with her family. Bởi vì cô ấy luôn ăn tối cùng gia đình. She eats yogurts while Cô ấy ăn sữa chua trong lúc xem TV. They have lunch at school. Họ ăn trưa ở trường. Dịch Bill Tôi yêu ăn uống. Tôi luôn có một bữa sáng thịnh soạn; tôi ăn trứng, xúc xích và bánh mì. Tôi thường ăn kẹo suốt cả ngày. Tôi thường ăn bánh mì hăm-bơ-gơ vào bữa trưa bởi ở trường học tôi chỉ có thể mua đồ ăn nhanh. Tôi không thích rau. Tôi thích phô mai và thịt bò. Vào buổi tối tôi thường ăn thịt bò, khoai tây và đôi khi là mì ống. Tôi thường uống sữa trước khi đi ngủ. Lily Tôi là một thư kí. Tôi làm việc 5 tiếng một ngày. Tôi dậy lúc 4h sáng và ăn trứng cùng với phô mai. Tôi luôn uống một cốc sữa. Vào bữa trưa, thỉnh thoảng tôi ăn bánh mì kẹp, nhưng tôi thường ăn cơm với rau trộn và thịt gà. Thỉnh thoảng tôi bỏ bữa trưa, nhưng tôi luôn ăn tối với gia đình. Vào bữa tối tôi thường ăn rau và cá. Tôi luôn ăn sữa chua trong khi xem TV. Sunny & Julia Chúng tôi là một cặp sinh đôi. Chúng tôi yêu kẹo và sô cô la nhưng chúng tôi cố gắng ăn đồ ăn lành mạnh. Chúng tôi có bữa sáng với ngũ cốc và hoa quả. Chúng tôi ăn trưa ở trường với bánh mì kẹp và rau trộn. Chúng tôi thường ăn kem trước bữa tối. Vào bưa tối, chúng tôi ăn cơm, rau và thịt bò. Trên đây Jaxtina đã chia sẻ cho bạn các bài đọc về chủ đề Eating habits thói quen ăn uống, mong rằng bài viết này sẽ mang tới nhiều điều mới mẻ và bổ ích cho bạn. Ngoài ra, nếu các bạn mong muốn cải thiện cũng như nâng cao toàn diện 4 kĩ năng nghe – nói – đọc – viết, hãy liên hệ ngay với Jaxtina để được tham gia các khóa học vô cùng bổ ích nhé! Jaxtina chúc các bạn học tốt! Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center – lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
“Trời đánh tránh miếng ăn” Nội dung chính Show 1, Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uốngCác bữa ăn meals trong ngàyMột số loại đồ ăn thường thấyMột số món ăn quen thuộcTừ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn Vật dụng khi ăn uốngMột số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống 2, Mẫu câu tiếng Anh về ăn uống khi ăn3, Thành ngữ tiếng Anh thú vị liên quan đến đồ ăn 4, Ứng dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống vào đoạn vănNHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚIVideo liên quan “Học ăn học nói học gói học mở” Có thể thấy rõ rằng việc ăn uống luôn là hoạt động vô cùng quan trọng của con người, cũng như là một chủ đề được nhiều người quan tâm. Thậm chí gần đây rất nhiều food-blogger từ Việt Nam tới thế giới đã nổi lên hơn bao giờ hết nhờ những chia sẻ về việc ăn uống của họ. Hôm nay Step Up sẽ cùng các bạn tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống eating habits thông dụng nhất, giúp bạn “bắt kịp xu hướng” nhé! 1, Từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Nền ẩm thực đa dạng và phong phú như nào thì từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống cũng muôn màu không kém. Để bạn có thể giao tiếp đơn giản và trôi chảy nhất, Step Up cung cấp một số từ và cụm từ thông dụng nhất ngay dưới đây. Các bữa ăn meals trong ngày Breakfast bữa sáng Lunch bữa trưa Dinner bữa tối Brunch bữa giữa sáng và trưa Supper bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ Snack bữa ăn phụ, ăn vặt Một số loại đồ ăn thường thấy Junk food đồ ăn vặt Fast food thức ăn nhanh, mang đi như KFC, McDonald, khoai tây chiên, xúc xích, lạp sườn,… Processed foods thức ăn đã chế biến sẵn Ready meals or take-aways thức ăn mang đi đã làm sẵn Home-cooked meal bữa cơm nhà Organic food thực phẩm hữu cơ như thịt, cá Fresh produce những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả Traditional cuisine món ăn truyền thống International cuisine món ăn quốc tế Vegetarian food món chay Speciality đặc sản Một số món ăn quen thuộc Appetizer Món khai vị Main course Món chính Dessert Món tráng miệng Meat Thịt Pork Thịt lợn Beef Thịt bò Chicken Thịt gà Bacon Thịt xông khói Fish Cá Noodles Mỳ ống Soup Canh, cháo Rice Cơm Salad Rau trộn Cheese Pho mát Beer Bia Wine Rượu Coffee Cà phê Tea Trà Water Nước lọc Fruit juice Nước hoa quả Fruit smoothies Sinh tố hoa quả Hot chocolate Cacao nóng Soda Nước ngọt có ga Still water Nước không ga Milk Sữa Squash Nước ép hoa quả Orange juice Nước cam Bread Bánh mì Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn Nhắc đến từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống, chắc chắn không thể thiếu những lời bình phẩm, khen chê về các món ăn rồi. Làm thế nào để nhận xét về 1 món ăn, dưới đấy là những tính từ giúp bạn làm điều đó. Sweet ngọt, có mùi thơm, như mật ong Sickly tanh mùi Sour chua, ôi, thiu Salty có muối, mặn Delicious thơm tho, ngon miệng Tasty ngon, đầy hương vị Bland nhạt nhẽo Poor chất lượng kém Horrible khó chịu mùi Spicy cay, có gia vị Hot nóng, cay nồng Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về mùi vị Vật dụng khi ăn uống Fork nĩa Spoon muỗng Knife dao Ladle thìa múc canh Bowl tô Plate đĩa Chopsticks đũa Teapot ấm trà Cup cái tách uống trà Glass cái ly Straw ống hút Napkin khăn ăn Tablecloth khăn trải bàn Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Obesity sự béo phì Healthy appetite khả năng ăn uống tốt Food poisoning ngộ độc thực phẩm Allergy sự dị ứng To be allergic to something bị dị ứng với cái gì To be overweight quá cân To be underweight thiếu cân To eat like a bird ăn ít To eat like a horse ăn nhiều To go out for dinner/lunch/… ra ngoài ăn tối/ trưa/… To go on a diet ăn uống theo chế độ To eat on moderation ăn uống điều độ [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2, Mẫu câu tiếng Anh về ăn uống khi ăn Trong khi ngồi cùng bàn ăn với người nước ngoài, chắc hẳn bạn sẽ không muốn “câm như hến” rồi phải không. Ít nhất cũng hãy đưa ra lời khen hoặc vài lời bình luận về món ăn, những câu giao tiếp nhẹ nhàng sẽ giúp bữa ăn thoải mái hơn nhiều đó. It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi This is delicious – Món này ngon quá That smells good – Thơm quá This doesn’t taste right – Món này không đúng vị I like eating chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò… I’m starving – Tôi đói quá People eat more on offline – Mọi người ăn nhiều vào nhé Today’s food anymore cooking – Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy Enjoy your meal – Chúc mọi người ngon miệng Help yourself – Cứ tự nhiên đi What’s for dinner lunch, supper,…? – Tối nay có gì vậy? Would you like….? – Bạn có muốn dùng…? Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa? Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không? What are you taking? – Bạn đang ăn/uống gì vậy? Could I have some more ….? – Tôi có thể dùng thêm món …. không? Wipe your mouth – Chùi miệng đi Finish your bowl Ăn hết đi Is there any more of this? – Có còn thứ này không? I feel full – Tôi cảm thấy no Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc 3, Thành ngữ tiếng Anh thú vị liên quan đến đồ ăn Trong tiếng Anh, việc chơi chữ với đồ ăn khiến ngôn ngữ càng trở nên phong phú hơn bao giờ hết. Nếu muốn là “dân chuyên trong làng ẩm thực”, ngoài nắm rõ từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống, bạn chắc chắn cần phải cập nhập ngay những thành ngữ dưới đây. To be as cool as a cucumber giữ bình tĩnh trong mọi tình huống My boyfriend is always as cool as a cucumber even when he got lost in France last month. Bạn trai tôi luôn giữ bình tĩnh trong mọi tình huống kể cả khi anh ấy bị lạc ở Pháp. Go bananas tức giận, phát khùng The mother went bananas when she knew her son’s study result. Người mẹ tức giận khi biết được kết quả học tập của con trai. A piece of cake sự dễ dàng Finishing this game is a piece of cake. “Phá đảo” trò chơi này dễ như ăn bánh. A smart cookie khen ngợi sự thông minh This boy is such a smart cookie. Cậu bé này thật thông minh. A storm in a teacup tức giận chuyện không đáng He was angry because I was 2 minutes late. It was a storm in a teacup. Anh ấy tức giận vì tôi muộn 2 phút. Thật không đáng. To throw cold water on something đổ gáo nước lạnh, phản ứng tiêu cực về việc gì đó Don’t throw cold water on my opinion. Đừng “dội gáo nước lạnh” vào ý kiến của tôi. There’s no use crying over spilt milk có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì I know you are sad about the result but there’s no use crying over spilt milk. Tôi biết bạn buồn vì kết quả nhưng có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì. To have egg on your face ngớ ngẩn, bối rối I was completely wrong, and now I have egg on my face. Tôi hoàn toàn sai, và giờ tôi thực sự bổi rối. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 4, Ứng dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống vào đoạn văn Mỗi quốc gia lại có một phong tục ăn uống và là một “thiên đường ẩm thực” khác nhau. Bạn có muốn giới thiệu về những món ăn hay thói quen ăn uống của Việt Nam với bạn bè quốc tế không? Hãy tham khảo đoạn văn sau đây, cớ ứng dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống nhé! Sử dụng từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống vào đoạn văn It could be seen clearly that Vietnamese cuisine is quite unique with various specialities and foods. Normally, almost all people eat 3 main meals per day breakfast, lunch and dinner. Whenever they choose ingredients, Vietnamese people prefer new and fresh ones, various herbs and vegetables with little oil in every dish. Furthermore, different spices such as fish sauce, shrimp paste and soy sauce are added to boost the amazing flavour of foods. In Vietnam, there is no compulsory concept of a full course-meal which has starter, main course and desert. Instead, one and only meal consists of several dishes like rice, soup, stir-fried or boiled vegetables and main dishes cooked from meat, fish, egg or tofu. Dịch Có thể thấy rõ ràng rằng nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều đặc sản và đồ ăn đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người sẽ ăn 3 bữa chính mỗi ngày sáng, trưa và tối. Mỗi khi chọn nguyên liệu, người Việt Nam thiên về những nguyên liệu tươi mới, các loại hành lá, rau khác nhau với ít dầu mỡ trong các món ăn. Ngoài ra, những gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm nếm vào đề gia tăng hương vị đậm đà của món ăn. Ở Việt Nam, không có một quy trình bắt buộc cho một bữa ăn như các bước khai vị, bữa chính, tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn bao gồm nhiều món như cơm, súp, món xào hoặc rau luộc và món chính sẽ là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Với những từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống ở trên, Step Up tin rằng các bạn sẽ không còn lo ngại mỗi khi ngồi cùng bàn với người ngoại quốc nữa. Ăn uống là chủ đề thường thấy, vô cùng quen thuộc nên các bạn có thể tự tập luyện giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra, cũng rất dễ để thử giao tiếp với gia đình, bạn bè xung quanh cho trôi chảy, hãy cố gắng tận dụng nhất có thể nhé! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống là tài liệu vô cùng hữu ích mà THPT Nguyễn Đình Chiểu muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 9 tham khảo. Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống mang đến 5 đoạn văn mẫu có dịch siêu hay, ấn tượng nhất. Thông qua tài liệu này các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo, trau dồi vốn từ vựng, rèn luyện khả năng viết đoạn văn tiếng Anh ngày một tiến bộ hơn. Đồng thời biết cách trả lời bài tập tiếng Anh 9 Unit 7 Recipes and Eating habits. Bên cạnh đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen ăn uống các bạn xem thêm Đoạn văn tiếng Anh về cách học tiếng Anh hiệu quả, đoạn văn viết về sở thích, đoạn văn nói về cuộc sống ở nông đang xem Đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống 5 Mẫu Tiếng Anh My eating habit distinguishes me from other people. In the morning I drink a cup of warm honey lemon liquid, which is really good for digesting. Then I eat some rye bread and drink a cup of plain milk. For lunch I eat chicken breast because it’s rich in protein. I also eat some vegetables such as spinach and lettuce. In the evening I eat fruit and yogurt. Sometimes I eat a bar of chocolate and then go to bed. Tiếng Việt Thói quen ăn uống của tôi phân biệt tôi với những người khác. Vào buổi sáng, tôi uống một cốc nước chanh mật ong ấm, rất tốt cho tiêu hóa. Sau đó, tôi ăn một ít bánh mì lúa mạch đen và uống một cốc sữa tươi. Vào bữa trưa, tôi ăn ức gà vì nó giàu protein. Tôi cũng ăn một số loại rau như rau bina và rau diếp. Buổi tối tôi ăn trái cây và sữa chua. Đôi khi tôi ăn một thanh sôcôla và sau đó đi ngủ. Viết về thói quen ăn uống của bạn thân bằng tiếng Anh – Mẫu 2 Tiếng Anh My partner, Minh, has a quite unhealthy eating habits. He usually eats nothing in the morning if he has to go to school. Sometimes in the day off, he eats hamburgers and instant noodles, which are not good for health. During the day in the school, he often has fast foods and cocacola even for lunch. He said he likes fast foods and canned foods and always buy them in the supermarket. He also doesn’t eat vegetables and fish. He loves fried chicken and chips. I have given him some advice and he has promised to try a new more healthy diet. I suggest he drink water instead of cocacola, eat much fish and vegetables. He can try beans and peas cause they are not fatty but very nutrient. Besides, he should stop consuming so many fast foods. He had better do some exercises if he wants to lose weight and keeps fit and healthy. Tiếng Việt Bạn tôi, Minh, có một thói quen ăn uống không lành mạnh. Cậu ấy thường không ăn gì vào buổi sáng nếu phải đi học. Đôi khi trong ngày nghỉ, cậu ấy ăn bánh hamburger và mì ăn liền, không tốt cho sức khoẻ. Ở trường, cậu ấy thường có thức ăn nhanh và cocacola ngay cả khi ăn trưa. Cậu ấy nói cậu ấy thích đồ ăn nhanh và thực phẩm đóng hộp và luôn luôn mua chúng trong siêu thị. Cậu cũng không ăn rau và cá. Cậu thích gà rán và khoai tây chiên. Tôi đã cho cậu ấy một số lời khuyên và cậu ấy đã hứa sẽ thử một chế độ ăn uống mới lành mạnh hơn. Tôi đề nghị cậu ấy uống nước thay vì cocacola, ăn nhiều cá và rau. Cậu ấy có thể thử đậu và đậu Hà Lan vì chúng không béo nhưng rất bổ dưỡng. Bên cạnh đó, Minh nên dừng việc tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh. Cậu ấy tốt hơn nên tập thể dục nếu cậu ấy muốn giảm cân và giữ dáng và cơ thể khỏe mạnh. Viết đoạn văn về thói quen ăn uống bằng tiếng Anh – Mẫu 3 Tiếng Anh Hi! I’m from Ho Chi Minh city of Vietnam. Vietnam is a busy country and has many traditionals. I live in the town that far from the centre of the city. Everyone in the locality has nice eating and drinking habits. In the morning , everyone in my town gets up at about 5 o’clock but it’s not too early and everyone is getting up on time. Everyone usually has breakfast at home like noodles, rice with vegetables or bread but sometimes they have to have breakfast out because there’s no time for cooking. Everyone in my locality always eats vegetables and meat for their lunch and of course they have to cook the food . After eating , they have to work until the evening and have dinner at 6 or 7 , in the evening, their meal always look like fried meat or fish, lettuce or cucumber. Tiếng Việt Xin chào! Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh của Việt Nam. Việt Nam là một đất nước sầm uất và có nhiều nét truyền thống. Tôi sống ở thị trấn cách xa trung tâm thành phố. Mọi người trong địa phương đều có thói quen ăn uống tốt. Vào buổi sáng, mọi người trong thị trấn của tôi dậy vào khoảng 5 giờ nhưng không quá sớm và mọi người đều dậy đúng giờ. Mọi người thường ăn sáng ở nhà như bún, cơm với rau hoặc bánh mì nhưng đôi khi họ phải ăn sáng ở ngoài vì không có thời gian nấu nướng. Mọi người ở địa phương của tôi luôn ăn rau và thịt cho bữa trưa của họ và tất nhiên họ phải nấu thức ăn. Sau khi ăn xong, họ phải làm việc đến tối và ăn tối lúc 6 hoặc 7, buổi tối, bữa ăn của họ lúc nào cũng chỉ có thịt hoặc cá rán, xà lách hoặc dưa chuột. Viết đoạn văn về thói quen ăn uống bằng tiếng Anh – Mẫu 4 Tiếng Anh I have a breakfast is in the morning, a lunch is in the noon and a dinner is in the evening In the morning, I often eat bread or rice and drinking fruit drink, sometimes I eat porridge. In the noon, I often eat rice with foods and in the evening, I eat rice with foods, too. I also eat snacks in the afternoon in everyday, I sometimes eat with my friends and we very happy. I always drinking milk at before go to bed in the evening. I also eat fruit, because they are delicious and nutritious. Tiếng Việt Tôi ăn sáng vào sáng, trưa trưa và ăn tối Sáng tôi thường ăn bánh mì hoặc cơm và uống nước hoa quả, thỉnh thoảng tôi ăn cháo. Vào buổi trưa, tôi thường ăn cơm với thức ăn và buổi tối, tôi cũng ăn cơm với thức ăn. Tôi cũng ăn vặt vào buổi chiều hàng ngày, thỉnh thoảng tôi đi ăn với bạn bè và chúng tôi rất vui. Tôi luôn uống sữa trước khi đi ngủ vào buổi tối. Tôi cũng ăn trái cây, vì chúng rất ngon và bổ dưỡng. Viết đoạn văn về thói quen ăn uống của bạn bạn – Mẫu 5 Tiếng Anh Phuong, my partner, has a healthy diet. She never skips breakfast and has eggs, vegetable and bread for breakfast. She said that it is the most important meal during the day, so she always has a big meal in the morning. In the evening, she eats not too much, because overeating may cause sleeplessness. She never eats fast food or sweet candies or buys soft drinks. Her diet include enough nutrients, which are recommended by her private doctor. Phuong tries to limit intake of fats, salt, sodium and sugar. She told me that she loves fruits and vegetables. Her favourite food is boiled eggs. Tiếng Việt Phương, bạn tôi, có một chế độ ăn rất tốt cho sức khỏe. Cô ấy không bao giờ bỏ bữa sáng, và có trứng, rau và bánh mì cho bữa sáng. Cô ấy bảo đó là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày, nên cô ấy luôn có một bữa ăn lớn vào mỗi sáng. Vào buổi tối, cô ấy không ăn quá nhiều, vì ăn quá nhiều có thể gây mất ngủ. Chế độ ăn của cô ấy bao gồm đầy đủ chất dinh dưỡng, điều này được đề xuất bởi bác sĩ cá nhân của cô ấy. Phương cố hạn chế chất béo, muối, natri và đường. Cô ấy bảo tôi là cô ấy thích hoa quả và rau củ. Món ăn yêu thích của cô ấy là trứng luộc. Đăng bởi THPT Nguyễn Đình Chiểu Chuyên mục Tài Liệu Lớp 9
Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống eating habits thông dụng nhất nhé! Các bữa ăn trong ngày Breakfast bữa sáng Lunch bữa trưa Dinner bữa tối Brunch bữa giữa sáng và trưa Supper bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ Snack bữa ăn phụ, ăn vặt Một số loại đồ ăn thông dụng Junk food đồ ăn vặt Fast food thức ăn nhanh, mang đi như KFC, McDonald, khoai tây chiên, xúc xích, lạp sườn,… Processed foods thức ăn đã chế biến sẵn Ready meals or take-aways thức ăn mang đi đã làm sẵn Home-cooked meal bữa cơm nhà Organic food thực phẩm hữu cơ như thịt, cá Fresh produce những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả Traditional cuisine món ăn truyền thống International cuisine món ăn quốc tế Vegetarian food món chay Speciality đặc sản >>> Có thể bạn quan tâm Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em Một số món ăn quen thuộc Appetizer Món khai vị Main course Món chính Dessert Món tráng miệng Meat Thịt Pork Thịt lợn Beef Thịt bò Chicken Thịt gà Bacon Thịt xông khói Fish Cá Noodles Mỳ ống Soup Canh, cháo Rice Cơm Salad Rau trộn Cheese Pho mát Beer Bia Wine Rượu Coffee Cà phê Tea Trà Water Nước lọc Fruit juice Nước hoa quả Fruit smoothies Sinh tố hoa quả Hot chocolate Cacao nóng Soda Nước ngọt có ga Still water Nước không ga Milk Sữa Squash Nước ép hoa quả Orange juice Nước cam Bread Bánh mì Từ vựng tiếng Anh miêu tả đồ ăn Sweet ngọt, có mùi thơm, như mật ong Sickly tanh mùi Sour chua, ôi, thiu Salty có muối, mặn Delicious thơm tho, ngon miệng Tasty ngon, đầy hương vị Bland nhạt nhẽo Poor chất lượng kém Horrible khó chịu mùi Spicy cay, có gia vị Hot nóng, cay nồng Vật dụng khi ăn uống Fork nĩa Spoon muỗng Knife dao Ladle thìa múc canh Bowl tô Plate đĩa Chopsticks đũa Teapot ấm trà Cup cái tách uống trà Glass cái ly Straw ống hút Napkin khăn ăn Tablecloth khăn trải bàn Một số từ vựng tiếng Anh về thói quen ăn uống Obesity sự béo phì Healthy appetite khả năng ăn uống tốt Food poisoning ngộ độc thực phẩm Allergy sự dị ứng To be allergic to something bị dị ứng với cái gì To be overweight quá cân To be underweight thiếu cân To eat like a bird ăn ít To eat like a horse ăn nhiều To go out for dinner/lunch/… ra ngoài ăn tối/ trưa/… To go on a diet ăn uống theo chế độ To eat on moderation ăn uống điều độ Mẫu câu tiếng Anh về ăn uống khi ăn It’s time to eat – Đến giờ ăn rồi This is delicious – Món này ngon quá That smells good – Thơm quá This doesn’t taste right – Món này không đúng vị I like eating chicken/ fish/ beef… – Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò… I’m starving – Tôi đói quá People eat more on offline – Mọi người ăn nhiều vào nhé Today’s food anymore cooking – Hôm nay nấu nhiều thức ăn thế Orange juice is good for the body – Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy Enjoy your meal – Chúc mọi người ngon miệng Help yourself – Cứ tự nhiên đi What’s for dinner lunch, supper,…? – Tối nay có gì vậy? Would you like….? – Bạn có muốn dùng…? Would you like anything else? – Có muốn ăn/ uống thêm nữa không? Did you have your dinner? – Bạn đã ăn tối chưa? Did you enjoy your breakfast? – Bạn ăn sáng có ngon không? What are you taking? – Bạn đang ăn/uống gì vậy? Could I have some more ….? – Tôi có thể dùng thêm món …. không? Wipe your mouth – Chùi miệng đi Finish your bowl Ăn hết đi Is there any more of this? – Có còn thứ này không? I feel full – Tôi cảm thấy no Thành ngữ tiếng Anh thú vị liên quan đến đồ ăn To be as cool as a cucumber giữ bình tĩnh trong mọi tình huống My boyfriend is always as cool as a cucumber even when he got lost in France last month. Bạn trai tôi luôn giữ bình tĩnh trong mọi tình huống kể cả khi anh ấy bị lạc ở Pháp. Go bananas tức giận, phát khùng The mother went bananas when she knew her son’s study result. Người mẹ tức giận khi biết được kết quả học tập của con trai. A piece of cake sự dễ dàng Finishing this game is a piece of cake. “Phá đảo” trò chơi này dễ như ăn bánh. A smart cookie khen ngợi sự thông minh This boy is such a smart cookie. Cậu bé này thật thông minh. A storm in a teacup tức giận chuyện không đáng He was angry because I was 2 minutes late. It was a storm in a teacup. Anh ấy tức giận vì tôi muộn 2 phút. Thật không đáng. To throw cold water on something đổ gáo nước lạnh, phản ứng tiêu cực về việc gì đó Don’t throw cold water on my opinion. Đừng “dội gáo nước lạnh” vào ý kiến của tôi. There’s no use crying over spilt milk có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì I know you are sad about the result but there’s no use crying over spilt milk. Tôi biết bạn buồn vì kết quả nhưng có buồn tiếc cũng không có tác dụng gì. To have egg on your face ngớ ngẩn, bối rối I was completely wrong, and now I have egg on my face. Tôi hoàn toàn sai, và giờ tôi thực sự bổi rối. Đoạn văn tiếng Anh về thói quen ăn uống It could be seen clearly that Vietnamese cuisine is quite unique with various specialities and foods. Normally, almost all people eat 3 main meals per day breakfast, lunch and dinner. Whenever they choose ingredients, Vietnamese people prefer new and fresh ones, various herbs and vegetables with little oil in every dish. Furthermore, different spices such as fish sauce, shrimp paste and soy sauce are added to boost the amazing flavour of foods. In Vietnam, there is no compulsory concept of a full course-meal which has starter, main course and desert. Instead, one and only meal consists of several dishes like rice, soup, stir-fried or boiled vegetables and main dishes cooked from meat, fish, egg or tofu. Dịch Có thể thấy rõ ràng rằng nền ẩm thực Việt Nam rất độc đáo với nhiều đặc sản và đồ ăn đa dạng. Thông thường, hầu hết mọi người sẽ ăn 3 bữa chính mỗi ngày sáng, trưa và tối. Mỗi khi chọn nguyên liệu, người Việt Nam thiên về những nguyên liệu tươi mới, các loại hành lá, rau khác nhau với ít dầu mỡ trong các món ăn. Ngoài ra, những gia vị khác nhau như nước mắm, mắm tôm, xì dầu được thêm nếm vào đề gia tăng hương vị đậm đà của món ăn. Ở Việt Nam, không có một quy trình bắt buộc cho một bữa ăn như các bước khai vị, bữa chính, tráng miệng. Thay vào đó, một bữa ăn bao gồm nhiều món như cơm, súp, món xào hoặc rau luộc và món chính sẽ là thịt, cá, trứng hoặc đậu phụ. >>> Mời tham khảo Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “n” hay gặp nhất
thói quen ăn uống bằng tiếng anh